06/01/2016
6441
Linh mục đương nhiệm Giáo phận Mỹ Tho (Cập nhật năm 2015)

 

Stt

Tên thánh, họ tên

Năm sinh

Năm

LM

Giáo xứ

Giáo hạt

1

Phêrô Hồ Bản Chánh

1941

1969

TTMV

Mỹ Tho

2

Mactinô Phạm Hữu Lễ

1942

1970

Long Định 1

Cái Bè

3

Gioan Nguyễn Huy Muôn

1942

1970

L.H. Thượng

Đức Hoà

4

Gioan Trần Phước Cương

1944

1972

Bến Lức

Đức Hoà

5

Giuse Phạm Thanh Minh

1946

1972

Chợ Cũ

Mỹ Tho

6

Carôlô Lê Văn 

1943

1973

Rạch Cầu

Mỹ Tho

7

Giuse Đặng Ngọc Ra

1943

1973

Thủ Thừa

Tân An

8

Antôn Nguyễn Văn Trọng

1944

1973

Hoà Bình

Mỹ Tho

9

Phêrô Nguyễn Phước Tường

1947

1974

Thánh Tâm

Mỹ Tho

10

Giuse Nguyễn Hoàng Hân

1948

1974

Bến Dinh

Cù Lao Tây

11

Albertô Trần Thúc Tề

1942

1976

Tân Quới

Cù Lao Tây

12

Sylvestê Nguyễn Văn Phương

1944

1976

Rạch Thiên

Đức Hoà

13

Đôminicô Phạm Văn Khâm

1946

1976

Tín Đức

Cái Bè

14

GB. Nguyễn Thư Thành

1946

1976

Lương Hoà Hạ

Đức Hoà

15

Phêrô Nguyễn Văn 

1947

1976

Bãi Chàm

Cù Lao Tây

16

Luy Nguyễn Trí Hướng

1948

1976

Bắc Hoà

Tân An

17

Antôn Nguyễn Văn Đức

1950

1976

Thủ Đoàn

Đức Hoà

18

Phêrô Nguyễn Văn Thành

1947

1979

Ngũ Hiệp

Cái Bè

19

Marcel Trần Văn Tốt

1948

1979

Cao Lãnh

Cao Lãnh

20

Phêrô Lâm Tấn Phát

1949

1980

Tân Hồng

Cù Lao Tây

21

Henri Nguyễn Văn 

1950

1982

Fatima

Cù Lao Tây

22

Bênêđictô Nguyễn Công Tuyển

1947

1983

Cái Bè

Cái Bè

23

Tôma Phan Ngọc Phương

1951

1983

Bến Siêu

Cù Lao Tây

24

Micae Nguyễn Văn Hồng

1945

1984

Mỹ An

Cao Lãnh

25

Anphôngsô Khuất Đăng Tôn

1949

1988

Cai Lậy

Cái Bè

26

Phêrô Hà Văn Quận

1952

1988

An Đức

Mỹ Tho

27

Phaolô Trần Kỳ Minh

1952

1991

TTMV

Mỹ Tho

28

GB. Nguyễn Văn Sáng

1956

1991

Thánh Antôn

Mỹ Tho

29

GB. Nguyễn Văn Học

1950

1992

Thiên Phước

Cao Lãnh

30

Giacôbê Hà Văn Xung

1956

1992

Chánh Toà

Mỹ Tho

31

Phaolô Đặng Tiến Dũng

1957

1992

Thủ Ngữ

Mỹ Tho

32

Lêô Trần Văn Thanh

1957

1992

Kiến Bình

Tân An

33

Stêphanô Ngô Văn 

1966

1992

Mỹ Điền

Đức Hoà

34

Phaolô Phạm Minh Thanh

1968

1992

Vạn Phước

Đức Hoà

35

FX. Trương Quý Vinh

1952

1998

Cái Mây

Cái Bè

36

Inhaxiô Võ Viết Chuyên

1960

1998

Thánh Anrê

Cù Lao Tây

37

Tôma Bùi Công Dân

1967

1998

Hiệp Hòa

Đức Hoà

38

Đôminicô Nguyễn Trọng Dũng

1967

1998

Nhật Tân

Đức Hoà

39

Gabriel Nguyễn Hữu Kỳ

1968

1998

Mộc Hoá

Tân An

40

Phaolô Nguyễn Thành Sang

1971

1998

ĐCV

Thánh Giuse

TP. HCM

41

Nicôla Nguyễn Tấn Hoàng

1973

1998

Kiến Văn

Cao Lãnh

42

Giuse Nguyễn Văn Nhạn

1959

1999

Tân An

Tân An

43

Phêrô Võ Hiệp 

1960

1999

Kinh Cùng

Tân An

44

Phêrô Diệp Nhật Thanh Phương

1964

1999

Long Định 2

Cái Bè

45

Phêrô Nguyễn Xuân Diễm

1968

1999

An Bình

Cao Lãnh

46

Đôminicô Phạm Minh Tiến

1969

1999

Long Quới

 Cái Bè

47

Đôminicô Lê Minh Cảnh

1971

1999

Bình Quân

Tân An

48

Phêrô Phạm Bá Đương

1971

1999

TGM

Mỹ Tho

49

Tôma Thiện Trần Quốc Hưng

1971

1999

ĐCV

Thánh Giuse

TP. HCM

50

Phêrô Lê Tấn Bảo

1972

1999

TTMV

Mỹ Tho

51

Antôn Nguyễn Ánh Quang

1973

1999

Bình Trưng

Cái Bè

52

Phêrô Đặng Văn Đâu

1953

2001

Tân Đông

Tân An

53

Antôn Nguyễn Văn Tiếng

1954

2001

An Long

Cao Lãnh

54

Phaolô Phạm Đăng Thiện

1963

2002

TGM

Mỹ Tho

55

Phaolô Nguyễn Văn Tuấn

1968

2002

Kinh Gãy

Cái Bè

56

Giuse Tô Minh Phương

1968

2002

Mỹ Hạnh

Đức Hoà

57

Antôn Nguyễn Ngô Tri

1969

2002

An Thái Trung

Cái Bè

58

Phaolô Nguyễn Thành Mến

1969

2002

Nước Trong

Tân An

59

Giacôbê Nguyễn Duy Hiếu

1970

2002

Văn Hiệp

Đức Hoà

60

Phêrô Trần Anh Tráng

1971

2002

Tràm Mù

Cái Bè

61

Antôn Nguyễn Võ Triều Duy

1971

2002

Gò Đen

Đức Hoà

62

Giuse Nguyễn Tuấn Hải

1974

2002

TTMV

Mỹ Tho

63

Phêrô Nguyễn Văn Khôi

1974

2002

Thường Phước

Cù Lao Tây

64

Phêrô Nguyễn Văn Trí

1976

2002

Tân Phước

Mỹ Tho

65

Phêrô Đinh Sơn Hùng

1971

2004

Chợ Bưng

Cái Bè

66

Giuse Nguyễn Văn Nhật

1972

2004

Thánh Giuse

Tân An

67

Đôminicô Nguyễn Thanh Liêm

1974

2004

Đức Hòa

Đức Hoà

68

Phaolô Trần Chí Thanh

1974

2004

Vàm Kinh

Mỹ Tho

69

Anrê Phạm Ngọc Nhạn

1974

2004

Thánh  Tâm

Cao Lãnh

70

Inhaxiô Lê Phước Vân

1974

2004

Trà Đư

Cù Lao Tây

71

Phanxicô At. Trần Thanh Hùng

1975

2004

Tân An

Cao Lãnh

72

Antôn Nguyễn Xuân 

1976

2004

Thạnh Trị

Tân An

73

Phêrô Nguyễn Ngọc Long

1977

2004

Mỹ Trung

Cái Bè

74

GB.  Nguyễn  Tấn  Sang

1973

2005

Ba Giồng

Cái Bè

75

Gioan Phạm Phú Cường

1973

2006

Hoà Hưng

Cái Bè

76

Gabriel Nguyễn Tấn Di

1974

2006

L.Hòa Thượng

Đức Hoà

77

Giuse Nguyễn Huy Hoàng

1978

2006

Hòa Bình

Cao Lãnh

78

Giuse Trần Thanh Long

1977

2006

Cồn Bà

Mỹ Tho

79

Tôma Nguyễn Văn Phong

1976

2006

Cái Thia

Cái Bè

80

August. Trần Quang  Hồng Phúc

1973

2006

Nhị Mỹ

Cao Lãnh

81

Phêrô Tạ Ngọc Hải Sơn

1977

2006

Tân Hội Trung

Cao Lãnh

82

Phaolô Hồ Minh Tuấn

1977

2006

Vĩnh Hưng

Tân An

83

Phêrô Ký Ngọc Tuấn

1974

2006

Sông Xoài

Tân An

84

Giuse Lê Quan Trung

1955

2006

Phong Mỹ

Cao Lãnh

85

Phaolô Cao Xuân Đắc

1966

2006

Tân Hiệp

Cái Bè

86

G.B. Nguyễn Nhựt Cương

1976

2008

Bà Tồn

Cái Bè

87

Phêrô Đặng Xuân Hạnh

1981

2008

Nha Ràm

Đức Hòa

88

Phaolô Phạm Thế Hạnh

1976

2008

Gò Da

Cù Lao Tây

89

G.B. Nguyễn Trung Hiếu

1976

2008

Tân Long

Cù Lao Tây

90

Phan.At. Nguyễn Minh Hoàng

1976

2008

Mỹ Quý

Cao Lãnh

91

FX. Tô Hoàng Lâm

1980

2008

Kim Sơn

Cái Bè

92

Luy Huỳnh Thanh Tân

1977

2008

Lập Điền

Đức Hòa

93

G.K. Trần Quốc Toàn

1978

2008

Hòa Định

Mỹ Tho

94

Phaolô M. Nguyễn Khả 

1974

2008

Vĩnh Hựu

Mỹ Tho

95

Phêrô Mai Văn Thượng

1977

2010

TTMV

Mỹ Tho

96

Gioan Lasan Lê Thiện Tín

1983

2010

Thủ Ngữ

Mỹ Tho

97

Philípphê Huỳnh Ngọc Tuấn

1978

2010

NVHB

Mỹ Tho

98

Giuse Nguyễn Hồng Quân

1976

2010

TTMV

Mỹ Tho

99

Lôrensô Nguyễn Minh Toàn

1978

2010

Kinh Cùng

Tân An

100

Phanxicô Nguyễn Thanh Tuấn

1978

2010

Hiệp Hòa

Đức Hòa

101

Phêrô Trần Trung Chỉnh

1975

2010

Cao Lãnh

Cao Lãnh

102

Phêrô Trần Trọng Khương

1981

2011

Chánh Tòa

Mỹ Tho

103

Phêrô Nguyễn Thái Ngọc

1980

2011

An Long

Cao Lãnh

104

Giacôbê Nguyễn Trịnh Huy Rặt

1977

2012

Bằng Lăng

Cái Bè

105

Phêrô Dương Trọng  Thiện

1984

2012

Tân Phong

Cái Bè

106

FX. Nguyễn Văn Thượng

1982

2012

Thiên Phước

Cao Lãnh

107

Phaolô Trần Duy Tân

1978

2012

Bến Dinh

Cù Lao Tây

108

Phêrô Nguyễn Thành Danh

1978

2013

Chánh Tòa

Mỹ Tho

109

Phêrô Trương Hòa Nghĩa

1977

2014

Rạch Cầu

Mỹ Tho

120

Antôn Phạm Trần Huy Hoàng

1984

2014

Chợ Cũ

Mỹ Tho

121

Phêrô Nguyễn Thanh Hùng

1980

2014

Tân An

Tân An

122

Antôn Nguyễn Hoàng Sang

1978

2014

Tân Hồng

Cù Lao Tây

123

Micae Tôn Quang Tiến

1980

2014

Bãi Chàm

Cù Lao Tây

124

Emmanuel Huỳnh Thanh Tuấn

1980

2014

Ba Giồng

Cái Bè

125

Tôma Lê Thành Nam

1984

2015

 

 

126

Phaolô Lê Ngọc Toàn

1983

2015

 

 

127

Antôn Trương Chí Tâm

1984

2015

 

 

128

Gabriel Nguyễn Thiện Thuật

1982

2015

 

 

129

Đôminicô Phạm Văn Khanh

1983

2015

 

 

130

Phaolô Bùi Sĩ Thanh

1984

2015

 

 

131

Phêrô Nguyễn Văn Tiển

1979

2015