Stt |
Tên thánh, họ tên |
Năm sinh |
Năm LM |
Giáo xứ |
Giáo hạt |
1 |
Giuse Nguyễn Hoàng Hân |
1948 |
1974 |
Bến Dinh |
Cù Lao Tây |
2 |
Antôn Nguyễn Văn Đức |
1950 |
1976 |
Thủ Đoàn |
Đức Hoà |
3 |
Phêrô Lâm Tấn Phát |
1949 |
1980 |
Tân Hồng |
Cù Lao Tây |
4 |
Henri Nguyễn Văn Ký |
1950 |
1982 |
Fatima |
Cù Lao Tây |
5 |
Tôma Phan Ngọc Phương |
1951 |
1983 |
Bến Siêu |
Cù Lao Tây |
6 |
Anphôngsô Khuất Đăng Tôn |
1949 |
1988 |
Cai Lậy |
Cái Bè |
7 |
Phaolô Trần Kỳ Minh |
1952 |
1991 |
TTMV |
Mỹ Tho |
8 |
GB. Nguyễn Văn Sáng |
1956 |
1991 |
Thánh Antôn |
Mỹ Tho |
9 |
GB. Nguyễn Văn Học |
1950 |
1992 |
Thiên Phước |
Cao Lãnh |
10 |
Giacôbê Hà Văn Xung |
1956 |
1992 |
Chánh Toà |
Mỹ Tho |
11 |
Phaolô Đặng Tiến Dũng |
1957 |
1992 |
Lương Hòa Hạ |
Đức Hoà |
12 |
Lêô Trần Văn Thanh |
1957 |
1992 |
Bến Lức |
Đức Hòa |
13 |
Stêphanô Ngô Văn Tú |
1966 |
1992 |
An Đức |
Mỹ Tho |
14 |
Phaolô Phạm Minh Thanh |
1968 |
1992 |
Tín Đức |
Cái Bè |
15 |
FX. Trương Quý Vinh |
1952 |
1998 |
Thủ Ngữ |
Mỹ Tho |
16 |
Inhaxiô Võ Viết Chuyên |
1960 |
1998 |
Tân Quới |
Cù Lao Tây |
17 |
Tôma Bùi Công Dân |
1967 |
1998 |
Hiệp Hòa |
Đức Hoà |
18 |
Đôminicô Nguyễn Trọng Dũng |
1967 |
1998 |
Mộc Hoá |
Tân An |
19 |
Gabriel Nguyễn Hữu Kỳ |
1968 |
1998 |
Thánh Tâm |
Mỹ Tho |
20 |
Phaolô Nguyễn Thành Sang |
1971 |
1998 |
ĐCV Thánh Giuse |
TP. HCM |
21 |
Nicôla Nguyễn Tấn Hoàng |
1973 |
1998 |
Cao Lãnh |
Cao Lãnh |
22 |
Giuse Nguyễn Văn Nhạn |
1959 |
1999 |
Tân An |
Tân An |
23 |
Phêrô Võ Hiệp Sĩ |
1960 |
1999 |
Kinh Cùng |
Tân An |
24 |
Phêrô Diệp Nhật Thanh Phương |
1964 |
1999 |
Nước Trong |
Tân An |
25 |
Phêrô Nguyễn Xuân Diễm |
1968 |
1999 |
Bãi Chàm |
Cù Lao Tây |
26 |
Đôminicô Phạm Minh Tiến |
1969 |
1999 |
Bình Trưng |
Cái Bè |
27 |
Đôminicô Lê Minh Cảnh |
1971 |
1999 |
Bình Quân |
Tân An |
28 |
Phêrô Phạm Bá Đương |
1971 |
1999 |
Bình Tạo (Thường trú TGM) |
Mỹ Tho |
29 |
Tôma Thiện Trần Quốc Hưng |
1971 |
1999 |
ĐCV Thánh Giuse |
TP. HCM |
30 |
Phêrô Lê Tấn Bảo |
1972 |
1999 |
TTMV |
Mỹ Tho |
31 |
Antôn Nguyễn Ánh Quang |
1973 |
1999 |
Long Quới |
Cái Bè |
32 |
Phêrô Đặng Văn Đâu |
1953 |
2001 |
Tân Đông |
Tân An |
33 |
Antôn Nguyễn Văn Tiếng |
1954 |
2001 |
An Long |
Cao Lãnh |
34 |
Phaolô Phạm Đăng Thiện |
1963 |
2002 |
Trung Lương (Thường trú TGM) |
Mỹ Tho |
35 |
Phaolô Nguyễn Văn Tuấn |
1968 |
2002 |
Bằng Lăng |
Cái Bè |
36 |
Giuse Tô Minh Phương |
1968 |
2002 |
Chợ Bưng |
Cái Bè |
37 |
Antôn Nguyễn Ngô Tri |
1969 |
2002 |
An Thái Trung |
Cái Bè |
38 |
Phaolô Nguyễn Thành Mến |
1969 |
2002 |
Kiến Bình |
Tân An |
39 |
Giacôbê Nguyễn Duy Hiếu |
1970 |
2002 |
Bắc Hoà |
Tân An |
40 |
Phêrô Trần Anh Tráng |
1971 |
2002 |
Thánh Giuse (Chợ Cũ) |
Mỹ Tho |
41 |
Antôn Nguyễn Võ Triều Duy |
1971 |
2002 |
Gò Đen |
Đức Hoà |
42 |
Giuse Nguyễn Tuấn Hải |
1974 |
2002 |
Ngũ Hiệp |
Cái Bè |
43 |
Phêrô Nguyễn Văn Khôi |
1974 |
2002 |
An Bình |
Cao Lãnh |
44 |
Phêrô Nguyễn Văn Trí |
1976 |
2002 |
Hòa Bình |
Mỹ Tho |
45 |
Phêrô Đinh Sơn Hùng |
1971 |
2004 |
Mỹ Hạnh |
Đức Hòa |
46 |
Giuse Nguyễn Văn Nhật |
1972 |
2004 |
Văn Hiệp |
Đức Hoà |
47 |
Đôminicô Nguyễn Thanh Liêm |
1974 |
2004 |
Đức Hòa |
Đức Hoà |
48 |
Phaolô Trần Chí Thanh |
1974 |
2004 |
Cái Mây |
Cái Bè |
49 |
Anrê Phạm Ngọc Nhạn |
1974 |
2004 |
Anrê |
Cù Lao Tây |
50 |
Inhaxiô Lê Phước Vân |
1974 |
2004 |
Trà Đư |
Cù Lao Tây |
51 |
Phanxicô At. Trần Thanh Hùng |
1975 |
2004 |
Mỹ An |
Cao Lãnh |
52 |
Antôn Nguyễn Xuân Hà |
1976 |
2004 |
Nhật Tân |
Đức Hoà |
53 |
Phêrô Nguyễn Ngọc Long |
1977 |
2004 |
Mỹ Lợi |
Cái Bè |
54 |
GB. Nguyễn Tấn Sang |
1973 |
2005 |
Ba Giồng |
Cái Bè |
55 |
Gioan Phạm Phú Cường |
1973 |
2006 |
Vĩnh Hựu |
Mỹ Tho |
56 |
Gabriel Nguyễn Tấn Di |
1974 |
2006 |
L.Hòa Thượng |
Đức Hoà |
57 |
Giuse Nguyễn Huy Hoàng |
1978 |
2006 |
Thánh Tâm |
Cao Lãnh |
58 |
Giuse Trần Thanh Long |
1977 |
2006 |
Cái Bè |
Cái Bè |
59 |
Tôma Nguyễn Văn Phong |
1976 |
2006 |
Long Định 1 |
Cái Bè |
60 |
August. Trần Quang Hồng Phúc |
1973 |
2006 |
Tân An |
Cao Lãnh |
61 |
Phêrô Tạ Ngọc Hải Sơn |
1977 |
2006 |
Kinh Gãy |
Cái Bè |
62 |
Phaolô Hồ Minh Tuấn |
1977 |
2006 |
Vĩnh Hưng |
Tân An |
63 |
Phêrô Ký Ngọc Tuấn |
1974 |
2006 |
Sông Xoài |
Tân An |
64 |
Giuse Lê Quan Trung |
1955 |
2006 |
Phong Mỹ |
Cao Lãnh |
65 |
Phaolô Cao Xuân Đắc |
1966 |
2006 |
Rạch Cầu |
Mỹ Tho |
66 |
G.B. Nguyễn Nhựt Cương |
1976 |
2008 |
Bà Tồn |
Cái Bè |
67 |
Phêrô Đặng Xuân Hạnh |
1981 |
2008 |
Thủ Thừa |
Tân An |
68 |
Phaolô Phạm Thế Hạnh |
1976 |
2008 |
Gò Da |
Cù Lao Tây |
69 |
G.B. Nguyễn Trung Hiếu |
1976 |
2008 |
Tân Long |
Cù Lao Tây |
70 |
Phan.At. Nguyễn Minh Hoàng |
1976 |
2008 |
Mỹ Quý |
Cao Lãnh |
71 |
GK. Lai Thụy Minh Tâm |
1975 |
2008 |
Tân Hiệp |
Cái Bè |
72 |
Luy Huỳnh Thanh Tân |
1977 |
2008 |
Mỹ Điền |
Đức Hòa |
73 |
G.K. Trần Quốc Toàn |
1978 |
2008 |
Hòa Định |
Mỹ Tho |
74 |
Phaolô M. Nguyễn Khả Tú |
1974 |
2008 |
Thuộc Nhiêu |
Cái Bè |
75 |
Phêrô Mai Văn Thượng |
1977 |
2010 |
Kim Sơn |
Cái Bè |
76 |
Gioan Lasan Lê Thiện Tín |
1983 |
2010 |
Rạch Thiên |
Đức Hòa |
77 |
Philípphê Huỳnh Ngọc Tuấn |
1978 |
2010 |
Long Định 2 |
Cái Bè |
78 |
Giuse Nguyễn Hồng Quân |
1976 |
2010 |
ĐCV Thánh Giuse |
TP. HCM |
79 |
Lôrensô Nguyễn Minh Toàn |
1978 |
2010 |
Thường Phước |
Cù Lao Tây |
80 |
FX. Nguyễn Thanh Tuấn |
1978 |
2010 |
Cái Thia |
Cái Bè |
81 |
Phêrô Trần Trung Chỉnh |
1975 |
2010 |
Mỹ Long |
Cao Lãnh |
82 |
Phêrô Trần Trọng Khương |
1981 |
2011 |
Nghỉ bệnh |
TTMV |
83 |
Phêrô Nguyễn Thái Ngọc |
1980 |
2011 |
Kiến Văn |
Cao Lãnh |
84 |
Giacôbê Nguyễn Trịnh Huy Rặt |
1977 |
2012 |
Vàm Kinh |
Mỹ Tho |
85 |
Phêrô Dương Trọng Thiện |
1984 |
2012 |
Mỹ Trung |
Cái Bè |
86 |
FX. Nguyễn Văn Thượng |
1982 |
2012 |
Vạn Phước |
Đức Hòa |
87 |
Phaolô Trần Duy Tân |
1978 |
2012 |
Hòa Hưng |
Cái Bè |
88 |
Phaolô Nguyễn Văn Xuyên |
1981 |
2013 |
TTMV |
Mỹ Tho |
89 |
Phêrô Nguyễn Thành Danh |
1978 |
2013 |
Đông Hòa |
Cái Bè |
90 |
Phêrô Trương Hòa Nghĩa |
1977 |
2014 |
Cồn Bà |
Mỹ Tho |
91 |
Antôn Phạm Trần Huy Hoàng |
1984 |
2014 |
Giồng Cát |
Cái Bè |
92 |
Phêrô Nguyễn Thanh Hùng |
1980 |
2014 |
Tân Long (thường trú TTMV) |
Mỹ Tho |
93 |
Antôn Nguyễn Hoàng Sang |
1978 |
2014 |
Lòng Chúa Thương Xót |
Cù Lao Tây |
94 |
Micae Tôn Quang Tiến |
1980 |
2014 |
Cả Nổ |
Cao Lãnh |
95 |
Emmanuel Huỳnh Thanh Tuấn |
1980 |
2014 |
Thới Sơn |
Mỹ Tho |
96 |
Tôma Lê Thành Nam |
1984 |
2015 |
Lập Điền |
Đức Hòa |
97 |
Phaolô Lê Ngọc Toàn |
1983 |
2015 |
Thánh Giuse |
Tân An |
98 |
Antôn Trương Chí Tâm |
1984 |
2015 |
Cần Giuộc |
Đức Hoà |
99 |
Gabriel Nguyễn Thiện Thuật |
1982 |
2015 |
Kinh Cùng |
Tân An |
100 |
Đôminicô Phạm Văn Khanh |
1983 |
2015 |
Tân Hội Trung |
Cao Lãnh |
101 |
Phêrô Bùi Sĩ Thanh |
1984 |
2015 |
Tân Long (thường trú TTMV) |
Mỹ Tho |
102 |
Phêrô Nguyễn Văn Tiển |
1979 |
2015 |
Nhị Mỹ |
Cao Lãnh |
103 |
Phêrô Phạm Quang Thảo |
1971 |
2008 |
Tân Phước |
Mỹ Tho |
104 |
Giacôbê Nguyễn Minh Phụng |
1972 |
2016 |
Thánh Phaolô |
Mỹ Tho |
105 |
Anrê Nguyễn Khắc Chung |
1984 |
2017 |
Tràm Mù |
Cái Bè |
106 |
Phaolô Ngô Trung Hiếu |
1986 |
2017 |
Bến Dinh |
Cù Lao Tây |
107 |
Phaolô Nguyễn Ngọc Hiệu |
1984 |
2017 |
Tân Phong |
Cái Bè |
108 |
Tôma Lê Uy Vũ |
1984 |
2017 |
Thánh Giuse |
Mỹ Tho |
109 |
Phêrô Võ Minh Thiện |
1984 |
2017 |
Bến Lức |
Đức Hòa |
110 |
Phaolô Lê Hoàng Nguyễn |
1984 |
2018 |
L.Hòa Thượng |
Đức Hòa |
111 |
Gioakim Nguyễn Ngọc Huynh |
1985 |
2018 |
Thạnh Trị |
Tân An |
112 |
Phêrô Lê Hồng Đức |
1985 |
2018 |
Hoà Bình |
Cao Lãnh |
113 |
Phêrô Trần Anh Duy |
1985 |
2019 |
Chánh Toà |
Mỹ Tho |
114 |
Phêrô Nguyễn Hải Đăng |
1985 |
2019 |
NVHB |
Mỹ Tho |
115 |
Phêrô Trương Ngọc Đức |
1986 |
2019 |
Tân An |
Tân An |
116 |
Gioan Cao Duy Thiện |
1982 |
2019 |
Tân Đông |
Tân An |
117 |
Antôn Nguyễn Phước Triệu |
1985 |
2019 |
Hiệp Hoà |
Đức Hòa |
118 |
FX. Lê Nguyễn Lý Anh Viên |
1983 |
2020 |
Tân Hồng |
Cù Lao Tây |
119 |
M.Colbe Bùi Quang Đức Ái |
1985 |
2020 |
Bằng Lăng |
Cái Bè |
120 |
Martinô Trần Huy Quí |
1985 |
2020 |
Rạch Cầu |
Mỹ Tho |
121 |
Gioan Lâm Trọng Bổn |
1987 |
2020 |
Cao Lãnh |
Cao Lãnh |
122 |
Luca Nguyễn Tiến Đức |
1983 |
2020 |
Thiên Phước |
Cao Lãnh |
123 |
Tôma Lê Duy Khang |
1989 |
2020 |
An Đức |
Mỹ Tho |
124 |
Philipphê Nguyễn Văn Nhanh |
1986 |
2020 |
Mộc Hoá |
Tân An |
125 |
Giuse Nguyễn Đặng Khánh Nhật |
1988 |
2020 |
Long Định 1 |
Cái Bè |
126 |
Ambrôsiô Nguyễn Bảo Trị |
1989 |
2020 |
Thủ Ngữ |
Mỹ Tho |
127 |
Phaolô Nguyễn Văn Xuân |
1983 |
2020 |
Vĩnh Hưng |
Tân An |
128 |
Phêrô Nguyễn Thanh Xuân |
1986 |
2020 |
L.Hoà Hạ |
Đức Hoà |
129 |
Antôn Đặng Hoàn Vũ |
1987 |
2020 |
Tân Quới |
Cù Lao Tây |
130 |
Antôn Trần Quốc Huy |
1990 |
2021 |
Thiên Phước |
Cao Lãnh |
131 |
Phaolô Hồ Tấn Nghiệp |
1990 |
2021 |
Ba Giồng |
Cái Bè |
132 |
Antôn Maria Lê Hà Diệp Phúc |
1990 |
2021 |
Đức Hoà |
Đức Hoà |
133 |
Giuse Nguyễn Dương Phúc |
1987 |
2021 |
Thận Cần |
Tân An |
134 |
Phêrô Nguyễn Hồng Phúc |
1988 |
2021 |
Bãi Chàm |
Cù Lao Tây |
135 |
Phêrô Lê Hữu Phương |
1985 |
2021 |
An Long |
Cao Lãnh |
136 |
Giuse Nguyễn Huỳnh Bảo Sơn |
1990 |
2021 |
Cai Lậy |
Cái Bè |
137 |
Phêrô Trần Minh Toàn |
1986 |
2021 |
Tân Hồng |
Cù Lao Tây |
Gp. Mỹ Tho