15/01/2016
5783
Danh sách Đại Chủng Sinh Giáo phận Mỹ Tho (Cập nhật tháng 1 năm 2016)

 

















Phó tế

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Giacôbê Nguyễn Minh

PHỤNG

1972

Chợ Bưng

 

KHOÁ XII (2009– 2016)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Anrê Nguyễn Khắc

CHUNG

1984

Cái Mây

2

Phaolô Ngô Trung

HIẾU

1986

Hòa Hưng

3

Phaolô Nguyễn Ngọc

HIỆU

1984

Thủ Ngữ

4

Tôma Lê Uy

VŨ

1984

Chánh Tòa

5

Antôn Phan Văn

ĐẠI

1984

Anrê

6

Bênađô Nguyễn Xuân

HẢI

1985

Anrê

7

Phêrô Võ Minh

THIỆN

1984

Mỹ Điền

 

KHOÁ XIII (2010– 2017)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

FX. Lê Nguyễn Lý Anh

VIÊN

1983

L.Hòa Hạ

2

M.Colbe Bùi Quang Đức

ÁI

1985

L.Hòa Thượng

3

Phaolô Lê Hoàng

NGUYỄN

1984

Thủ Ngữ

4

Gioakim Nguyễn Ngọc

HUYNH

1985

Giuse Lao Công

5

Phêrô Lê Hồng

ĐỨC

1985

Cao Lãnh

 

KHOÁ XIV (2011– 2018)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Phêrô Trần Anh

DUY

1985

Bến Siêu

2

Phêrô Nguyễn Hải

ĐĂNG

1985

Cái Mây

3

Phêrô Trương Ngọc

ĐỨC

1986

Hiệp Hòa

4

Martinô  Trần Huy

QUÍ

1985

Mỹ Quí

5

Gioan Cao Duy

THIỆN

1982

Cái Mây

6

Antôn Nguyễn Phước

TRIỆU

1985

Thủ Đoàn

 

KHOÁ XV (2012– 2019)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Gioan Lâm Trọng

BỔN

1987

Bến Dinh

2

Luca Nguyễn Tiến

ĐỨC

1983

Thủ Ngữ

3

Tôma Lê Duy

KHANG

1989

An Thái Trung

4

Philipphê Nguyễn Văn

NHANH

1986

Fatima

5

Giuse Nguyễn Đặng Khánh

NHẬT

1988

Bình Trưng

6

Ambrôsiô Nguyễn Bảo

TRỊ

1989

Dòng Vảy Ốc

7

Phaolô Nguyễn Văn

XUÂN

1983

Vĩnh Hưng

8

Phêrô Nguyễn Thanh

XUÂN

1986

Bến Siêu

9

Antôn Đặng Hoàn

VŨ

1987

Bãi Chàm

 

KHÓA XVI (2013-2020)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Anrê-Dũng Lạc Trần Quốc

PHÚ

1988

Ba Giồng

2

Antôn Lê Hà Diệp

PHÚC

1990

Chánh Tòa

3

Giuse Nguyễn Dương

PHÚC

1987

Long Định I

4

Giuse Nguyễn Huỳnh Bảo

SƠN

1990

Thủ Ngữ

5

Antôn Trần Quốc

HUY

1990

Tân Quới

6

Phaolô Hồ Tấn

NGHIỆP

1990

Gò Da

7

Phêrô Nguyễn Hồng

PHÚC

1988

Tân Long

8

Phêrô Lê Hữu

PHƯƠNG

1985

Bến Dinh

9

Giuse Nguyễn Hữu

THỌ

1985

Tân Quới

10

Phêrô Trần Minh

TOÀN

1986

Bến Siêu

 

KHÓA XVII (2014-2021)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Phêrô Nguyễn Hoàng

ANH

1987

Thiên Phước

2

Phaolô Hoàng Trường

DUY

1988

Thánh Giuse

3

Phêrô Trần Thanh

HIẾU

1990

Thới Sơn

4

Phaolô Nguyễn

NGỌC

1987

Lập Điền

5

Giacôbê Hà Minh

NHỰT

1989

Thánh Anrê

6

GB. Nguyễn Ngọc Duy

TÂN

1990

Thiên Phước

7

Phêrô Phan Minh

TẤN

1988

Tân Quới

8

Phêrô Tô Bá

THẠCH

1989

Tràm Mù

9

Giuse Nguyễn Văn

THÀNH

1987

Ngũ Hiệp

 

KHÓA XVIII (2015-2022)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

GB. Trần Phước

DUY

1987

Tân Quới

2

Phêrô Nguyễn Minh

HIỆP

1991

Thiên Phước

3

Ambrôsiô Nguyễn Hoàng

KHÔN

1990

Fatima

4

Giuse Phạm Công

LUẬN

1991

Bắc Hoà

5

Gioan Lê Duy

PHƯƠNG

1990

Fatima

6

Phêrô Nguyễn Minh

QUANG

1992

L. Hoà Hạ

7

Anphong Mai Huỳnh Duy

TÂN

1988

Cai Lậy

8

Matthêu Huỳnh Nhật

TÂN

1992

Thiên Phước

9

Phaolô Kiều Tấn

THÀNH

1991

Mỹ Điền

10

Emmanuel Nguyễn Văn

THÀNH

1987

Bến Dinh

11

Phêrô Hà Văn

THUẬN

1988

Ba Giồng

12

Phaolô Nguyễn Hoàng

TUẤN

1988

Bến Dinh

 

KHÓA XIX (2015-2023)

TT

HỌ và TÊN

SINH

GIÁO XỨ

1

Antôn Lê Tuấn

CƯỜNG

1990

Bến Siêu

2

Phêrô Lê Thanh

SANG

1991

Bãi Chàm

3

Giuse Trần Quốc

THÁI

1988

Đức Hoà

4

Phêrô Bùi Bình

THẠNH

1992

Tân Quới

5

Giuse Nguyễn Quang

VINH

1992

Tín Đức