Phó tế
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Giacôbê Nguyễn Minh |
PHỤNG |
1972 |
Chợ Bưng |
KHOÁ XII (2009– 2016)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Anrê Nguyễn Khắc |
CHUNG |
1984 |
Cái Mây |
2 |
Phaolô Ngô Trung |
HIẾU |
1986 |
Hòa Hưng |
3 |
Phaolô Nguyễn Ngọc |
HIỆU |
1984 |
Thủ Ngữ |
4 |
Tôma Lê Uy |
VŨ |
1984 |
Chánh Tòa |
5 |
Antôn Phan Văn |
ĐẠI |
1984 |
Anrê |
6 |
Bênađô Nguyễn Xuân |
HẢI |
1985 |
Anrê |
7 |
Phêrô Võ Minh |
THIỆN |
1984 |
Mỹ Điền |
KHOÁ XIII (2010– 2017)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
FX. Lê Nguyễn Lý Anh |
VIÊN |
1983 |
L.Hòa Hạ |
2 |
M.Colbe Bùi Quang Đức |
ÁI |
1985 |
L.Hòa Thượng |
3 |
Phaolô Lê Hoàng |
NGUYỄN |
1984 |
Thủ Ngữ |
4 |
Gioakim Nguyễn Ngọc |
HUYNH |
1985 |
Giuse Lao Công |
5 |
Phêrô Lê Hồng |
ĐỨC |
1985 |
Cao Lãnh |
KHOÁ XIV (2011– 2018)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Phêrô Trần Anh |
DUY |
1985 |
Bến Siêu |
2 |
Phêrô Nguyễn Hải |
ĐĂNG |
1985 |
Cái Mây |
3 |
Phêrô Trương Ngọc |
ĐỨC |
1986 |
Hiệp Hòa |
4 |
Martinô Trần Huy |
QUÍ |
1985 |
Mỹ Quí |
5 |
Gioan Cao Duy |
THIỆN |
1982 |
Cái Mây |
6 |
Antôn Nguyễn Phước |
TRIỆU |
1985 |
Thủ Đoàn |
KHOÁ XV (2012– 2019)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Gioan Lâm Trọng |
BỔN |
1987 |
Bến Dinh |
2 |
Luca Nguyễn Tiến |
ĐỨC |
1983 |
Thủ Ngữ |
3 |
Tôma Lê Duy |
KHANG |
1989 |
An Thái Trung |
4 |
Philipphê Nguyễn Văn |
NHANH |
1986 |
Fatima |
5 |
Giuse Nguyễn Đặng Khánh |
NHẬT |
1988 |
Bình Trưng |
6 |
Ambrôsiô Nguyễn Bảo |
TRỊ |
1989 |
Dòng Vảy Ốc |
7 |
Phaolô Nguyễn Văn |
XUÂN |
1983 |
Vĩnh Hưng |
8 |
Phêrô Nguyễn Thanh |
XUÂN |
1986 |
Bến Siêu |
9 |
Antôn Đặng Hoàn |
VŨ |
1987 |
Bãi Chàm |
KHÓA XVI (2013-2020)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Anrê-Dũng Lạc Trần Quốc |
PHÚ |
1988 |
Ba Giồng |
2 |
Antôn Lê Hà Diệp |
PHÚC |
1990 |
Chánh Tòa |
3 |
Giuse Nguyễn Dương |
PHÚC |
1987 |
Long Định I |
4 |
Giuse Nguyễn Huỳnh Bảo |
SƠN |
1990 |
Thủ Ngữ |
5 |
Antôn Trần Quốc |
HUY |
1990 |
Tân Quới |
6 |
Phaolô Hồ Tấn |
NGHIỆP |
1990 |
Gò Da |
7 |
Phêrô Nguyễn Hồng |
PHÚC |
1988 |
Tân Long |
8 |
Phêrô Lê Hữu |
PHƯƠNG |
1985 |
Bến Dinh |
9 |
Giuse Nguyễn Hữu |
THỌ |
1985 |
Tân Quới |
10 |
Phêrô Trần Minh |
TOÀN |
1986 |
Bến Siêu |
KHÓA XVII (2014-2021)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Phêrô Nguyễn Hoàng |
ANH |
1987 |
Thiên Phước |
2 |
Phaolô Hoàng Trường |
DUY |
1988 |
Thánh Giuse |
3 |
Phêrô Trần Thanh |
HIẾU |
1990 |
Thới Sơn |
4 |
Phaolô Nguyễn |
NGỌC |
1987 |
Lập Điền |
5 |
Giacôbê Hà Minh |
NHỰT |
1989 |
Thánh Anrê |
6 |
GB. Nguyễn Ngọc Duy |
TÂN |
1990 |
Thiên Phước |
7 |
Phêrô Phan Minh |
TẤN |
1988 |
Tân Quới |
8 |
Phêrô Tô Bá |
THẠCH |
1989 |
Tràm Mù |
9 |
Giuse Nguyễn Văn |
THÀNH |
1987 |
Ngũ Hiệp |
KHÓA XVIII (2015-2022)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
GB. Trần Phước |
DUY |
1987 |
Tân Quới |
2 |
Phêrô Nguyễn Minh |
HIỆP |
1991 |
Thiên Phước |
3 |
Ambrôsiô Nguyễn Hoàng |
KHÔN |
1990 |
Fatima |
4 |
Giuse Phạm Công |
LUẬN |
1991 |
Bắc Hoà |
5 |
Gioan Lê Duy |
PHƯƠNG |
1990 |
Fatima |
6 |
Phêrô Nguyễn Minh |
QUANG |
1992 |
L. Hoà Hạ |
7 |
Anphong Mai Huỳnh Duy |
TÂN |
1988 |
Cai Lậy |
8 |
Matthêu Huỳnh Nhật |
TÂN |
1992 |
Thiên Phước |
9 |
Phaolô Kiều Tấn |
THÀNH |
1991 |
Mỹ Điền |
10 |
Emmanuel Nguyễn Văn |
THÀNH |
1987 |
Bến Dinh |
11 |
Phêrô Hà Văn |
THUẬN |
1988 |
Ba Giồng |
12 |
Phaolô Nguyễn Hoàng |
TUẤN |
1988 |
Bến Dinh |
KHÓA XIX (2015-2023)
TT |
HỌ và TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
|
1 |
Antôn Lê Tuấn |
CƯỜNG |
1990 |
Bến Siêu |
2 |
Phêrô Lê Thanh |
SANG |
1991 |
Bãi Chàm |
3 |
Giuse Trần Quốc |
THÁI |
1988 |
Đức Hoà |
4 |
Phêrô Bùi Bình |
THẠNH |
1992 |
Tân Quới |
5 |
Giuse Nguyễn Quang |
VINH |
1992 |
Tín Đức |