Phó tế:
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Martinô Trần Huy Quí |
1985 |
Mỹ Quí |
KHOÁ XIII
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
M. Kolbe Bùi Quang Đức Ái |
1985 |
Lương Hoà Thượng |
2 |
FX. Lê Nguyễn Lý Anh Viên |
1983 |
Lương Hoà Hạ |
KHOÁ XV (2012-2019)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Gioan Lâm Trọng Bổn |
1987 |
Bến Dinh |
2 |
Luca Nguyễn Tiến Đức |
1983 |
Thủ Ngữ |
3 |
Tôma Lê Duy Khang |
1989 |
An Thái Trung |
4 |
Philipphê Nguyễn Văn Nhanh |
1986 |
Fatima |
5 |
Giuse Nguyễn Đặng Khánh Nhật |
1988 |
Bình Trưng |
6 |
Ambrôsiô Nguyễn Bảo Trị |
1989 |
Giồng Vảy Ốc |
7 |
Antôn Đặng Hoàn Vũ |
1987 |
Bãi Chàm |
8 |
Phêrô Nguyễn Thanh Xuân |
1986 |
Bến Siêu |
9 |
Phaolô Nguyễn Văn Xuân |
1983 |
Vĩnh Hưng |
KHOÁ XVI (2013-2020)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Antôn Trần Quốc Huy |
1990 |
Tân Quới |
2 |
Phaolô Hồ Tấn Nghiệp |
1990 |
Gò Da |
3 |
Antôn Lê Hà Diệp Phúc |
1990 |
Chánh Toà |
4 |
Giuse Nguyễn Dương Phúc |
1987 |
Long Định 1 |
5 |
Phêrô Nguyễn Hồng Phúc |
1988 |
Tân Long, ĐT |
6 |
Phêrô Lê Hữu Phương |
1985 |
Bến Dinh |
7 |
Giuse Nguyễn Huỳnh Bảo Sơn |
1990 |
Thủ Ngữ |
8 |
Phêrô Trần Minh Toàn |
1986 |
Bến Siêu |
KHOÁ XVII (2014-2021)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Phêrô Nguyễn Hoàng Anh |
1987 |
Thiên Phước |
2 |
Phêrô Hoàng Trường Duy |
1988 |
Thánh Giuse, LA |
3 |
Phêrô Trần Thanh Hiếu |
1990 |
Thới Sơn |
4 |
Phaolô Nguyễn Ngọc |
1987 |
Lập Điền |
5 |
Giacôbê Hà Minh Nhựt |
1989 |
Thánh Anrê |
6 |
Gioan Bt. Nguyễn Ngọc Duy Tân |
1990 |
Thiên Phước |
7 |
Phêrô Phan Minh Tấn |
1988 |
Tân Quới |
8 |
Giuse Hoàng Văn Thành |
1966 |
Vạn Phước |
9 |
Giuse Nguyễn Văn Thành |
1987 |
Ngũ Hiệp |
10 |
Giuse Nguyễn Hữu Thọ |
1985 |
Tân Quới |
KHOÁ XVIII (2014-2022)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Gioan Bt. Trần Phước Duy |
1987 |
Tân Quới |
2 |
Ambrôsiô Nguyễn Hoàng Khôn |
1990 |
Fatima |
3 |
Giuse Phạm Công Luận |
1991 |
Bắc Hoà |
4 |
Gioan Lê Duy Phương |
1990 |
Fatima |
5 |
Anphongsô Mai Huỳnh Duy Tân |
1988 |
Cai Lậy |
6 |
Matthêu Huỳnh Nhật Tân |
1992 |
Thiên Phước |
7 |
Phaolô Kiều Tấn Thành |
1991 |
Mỹ Điền |
8 |
Emmanuel Nguyễn Văn Thành |
1987 |
Bến Dinh |
9 |
Phêrô Hà Văn Thuận |
1988 |
Ba Giồng |
10 |
Phaolô Nguyễn Hoàng Tuấn |
1988 |
Bến Dinh |
KHOÁ XIX (2015-2023)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Antôn Lê Tuấn Cường |
1990 |
Bến Siêu |
2 |
Phêrô Lê Thanh Sang |
1991 |
Bãi Chàm |
3 |
Giuse Trần Quốc Thái |
1988 |
Đức Hoà |
4 |
Phêrô Bùi Bình Thạnh |
1992 |
Tân Quới |
5 |
Giuse Nguyễn Quang Vinh |
1992 |
Tín Đức |
KHOÁ XX (2016-2024)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Phêrô Nguyễn Văn Cường |
1989 |
Fatima |
2 |
Giuse Võ Khắc Nhất |
1990 |
Kiến Bình |
3 |
Phêrô Trần Thế Anh Tài |
1989 |
Cao Lãnh |
4 |
Đôminicô Nguyễn Anh Thư |
1991 |
Chợ Bưng |
5 |
Giuse Huỳnh Khánh Thừa |
1989 |
Nha Ràm |
6 |
Saviô Đỗ Hoàng Vũ |
1993 |
Long Định 1 |
KHOÁ XXI (2017-2025)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Gabriel Đặng Hoàng Giang |
1993 |
Bãi Chàm |
2 |
Giuse Nguyễn Phú Hoà |
1993 |
Bến Siêu |
3 |
Phaolô Nguyễn Minh Sang |
1994 |
Tín Đức |
4 |
Phaolô Nguyễn Mạnh Thế |
1991 |
Ba Giồng |
5 |
Giuse Nguyễn Ngọc Minh Tiến |
1993 |
Thiên Phước |
KHOÁ XXII (2018-2026)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Phaolô Nguyễn Ngọc Hải Đăng |
1992 |
Ba Giồng |
2 |
Vincentê Ngô Văn Đức |
1992 |
Kinh Gãy |
3 |
Phêrô Võ Thanh Huy |
1992 |
Mộc Hoá |
4 |
Phêrô Trần Thanh Phong |
1991 |
Bến Dinh |
5 |
Giuse Lê Hoàng Sơn |
1990 |
Bến Dinh |
6 |
Đôminicô Phạm Quốc Tâm |
1994 |
Tân An, LA |
7 |
Phêrô Phan Ngọc Tú |
1992 |
Bến Lức |
KHOÁ XXIII (2019-2027)
Stt |
HỌ TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
1 |
Phêrô Trần Lâm Duy |
1993 |
Nữ Vương Hoà Bình |
2 |
Matthêu Trương Chí Hiếu |
1991 |
Tân Quới |
3 |
Augustinô Nguyễn Thanh Hồng |
1996 |
Tân Phước |
4 |
Phêrô Nguyễn Thành Tín Lý |
1994 |
Thủ Đoàn |
5 |
Antôn Phan Tấn Phát |
1994 |
Tân Quới |
6 |
Gioan Bt. Trần Thiện Thành |
1993 |
Bình Trưng |