15/07/2009
833

GIÁO PHẬN MỸ THO

 

PHẦN II: TỔ CHỨC GIÁO PHẬN

 

Giám mục: Phaolô Bùi Văn Đọc

Tổng đại diện: Lm. Phêrô Hồ Bản Chánh

Văn Phòng Toà Giám Mục:

Chưởng Ấn : Lm. Giuse Bùi Văn Hoàng

Thư ký: Lm. Phaolô Nguyễn Thành Sang, Lm. Phaolô Phạm Đăng Thiện

Quản lý: Lm. Phêrô Trần Anh Tráng

 

Toà Giám Mục

Khi thành lập Giáo phận Mỹ Tho năm 1960, Toà Giám Mục chưa có. Trong thời gian đầu, Đức Giám Mục giáo phận phải tạm trú tại một ngôi nhà ở bên ngoài do chính quyền địa phương lúc bấy giờ cấp cho, nằm trên đường Lê Lợi, đối diện với Bưu Điện Mỹ Tho.

Chính trong thời gian từ sau ngày thành lập giáo phận, Tòa Giám mục, Nhà Tĩnh Tâm, Nghênh Đài Đức Mẹ, Nhà Cha Sở, lần lượt được xây dựng trong cùng khuôn viên cạnh Nhà Thờ Chánh Toà Mỹ Tho, như chúng ta vẫn còn thấy hiện nay. Các công trình này do cha Michel Nguyễn Khoa Học, cha sở tiên khởi của Nhà Thờ Chánh Toà, đảm trách. Chỉ sau khi xây dựng xong Toà Giám Mục, Đức Cha Giuse mới vào thường trú tại Toà Giám Mục Mỹ Tho tại địa chỉ như hiện nay.

(Photo)

Toà Giám Mục Mỹ Tho năm 1960

 

Cùng với sự phát triển của giáo phận, Toà Giám Mục Mỹ Tho ngày càng không thể đáp ứng đủ cho những nhu cầu mục vụ thực tiển. Để cải thiện tình trạng trên, Đức Cha Phaolô đã quyết định tu sửa và nới rộng Toà Giám Mục. Và công việc này được giao cho cha quản lý, Phêrô Trần Anh Tráng, bắt tay thực hiện vào tháng 10.2008. Sau gần 6 tháng thi công, việc tu sửa Toà Giám Mục cơ bản đã hoàn tất, và Đức Cha Phaolô đã chọn ngày 25.03.2009, lễ Truyền Tin, để làm phép và khánh thành Toà Giám Mục.

 

(Photo)

Toà Giám Mục Mỹ Tho năm 2009

 

Linh mục đoàn

 

THỨ

TỰ

THÁNH

HỌ TÊN

NĂM SINH

NĂM   LINH MỤC

GIÁO XỨ

1

Đôminicô

Nguyễn Thanh THẢO

1925

1956

Hưu tại Nhà Chung

2

Micae

Nguyễn Hữu THANH

1936

1962

Tân An

3

Gioan

Phạm Văn CHÚC

1933

1963

Hưu tại Nhà Chung

4

Grêgôriô

Lê Nguyên HOÀ

1935

1963

Trà Đư

5

Phêrô

Nguyễn Thanh TUÂN

1935

1963

Hưu tại Nhà Chung

6

Phêrô

Võ Vinh PHƯỚC

1936

1967

Mỹ Long

7

Antôn

Vũ Sĩ HOẰNG

1937

1967

Long Định II

8

Tôma

Phạm Ngọc DƯƠNG

1939

1968

Bình Tạo

9

Phêrô

Nguyễn Kim LONG

1941

1968

ĐCV. Giuse TP. HCM

10

Martinô

Phạm Hữu LỄ

1942

1970

Long Định I

11

Gioan

Nguyễn Huy MUÔN

1942

1970

Lương Hoà Thượng

12

Gioan

Trần Phước CƯƠNG

1944

1972

Lương Hoà Hạ

13

Giuse

Phạm Thanh MINH

1946

1972

Chợ Cũ

14

Carôlô

Lê Văn Lô

1943

1973

Rạch Cầu

15

Giuse

Đặng Ngọc RA

1943

1973

Thủ Thừa

16

Antôn

Nguyễn Văn TRỌNG

1944

1973

Hoà Bình

17

Phêrô

Đặng Ngọc HIỀN

1941

1974

Bình Quân

18

Philipphê

Trần Bá LỘC

1944

1974

Tân Long (Tiền Giang)

19

Phêrô

Nguyễn Phước TƯỜNG

1947

1974

Thánh Tâm (Gò Công)

20

Giuse

Nguyễn Hoàng HÂN

1948

1974

Bến Dinh

21

Giuse

Bùi Văn HOÀNG

1948

1974

NVHB

22

Albertô

Trần Thúc TỀ

1942

1976

Tân Quới

23

Sylvestrô

Nguyễn Văn PHƯƠNG

1944

1976

Rạch Thiên

24

Đôminicô

Phạm Văn KHÂM

1946

1976

Bắc Hoà

25

Gioan Bt.

Nguyễn Thư THÀNH

1946

1976

Mộc Hoá

26

Phêrô

Nguyễn Văn BÉ

1947

1976

Bãi Chàm

27

Luy

Nguyễn Trí HƯỚNG

1948

1976

Bến Lức

28

Antôn

Nguyễn Văn ĐỨC

1950

1976

Hiệp Hoà

29

Phêrô

Nguyễn Văn THÀNH

1947

1979

Ngũ Hiệp

30

Marcel

Trần Văn TỐT

1948

1979

Cao Lãnh

31

Gioan Bt.

Đặng Văn HỨA

1949

1979

Nhà Chung Mỹ Tho

32

Gioan Bt.

Nguyễn Văn LUY

1948

1980

Kiến Văn

33

Phêrô

Lâm Tấn PHÁT

1949

1980

Bến Siêu

34

Henri

Nguyễn Văn KÝ

1950

1982

Fatima

35

Bênêđictô

Nguyễn Công TUYỂN

1947

1983

Cái Bè

36

Tôma

Phan Ngọc PHƯƠNG

1951

1984

Tân Hồng

37

Micae

Nguyễn Văn HỒNG

1945

1984

Mỹ An

38

Anphôngsô

Khuất Đăng TÔN

1949

1988

Cai Lậy

39

Phêrô

Hà Văn QUẬN

1952

1988

An Đức

40

Đôminicô

Nguyễn Công DIỆN

1950

1989

Tân Long (Cù Lao Tây)

41

Antôn

Nguyễn Ngọc ĐẸP

1952

1989

Nhà Chung Mỹ Tho

42

Phaolô

Trần Kỳ MINH

1952

1991

Ba Giồng

43

Gioan Bt.

Nguyễn Văn SÁNG

1956

1991

Thánh Antôn

44

Gioan Bt.

Nguyễn Văn HỌC

1950

1992

Thiên Phước

45

Giacôbê

Hà Văn XUNG

1956

1992

Chánh Toà

46

Phaolô

Đặng Tiến DŨNG

1957

1992

Thủ Ngữ

47

Lêô

Trần Văn THANH

1957

1992

Kiến Bình

48

Stêphanô

Ngô Văn TÚ

1966

1992

Song Xoài

49

Phaolô

Phạm Minh THANH

1968

1992

Vạn Phước

50

Matthêu

Trương Quang MINH

1932

1995

Nghỉ hưu Nhà Chung

51

Phanxicô X.

Trương Quý VINH

1952

1998

Cái Mây

52

Phêrô

Nguyễn Văn VĨNH

1959

1998

Bằng Lăng

53

Inhaxiô

Võ Viết CHUYÊN

1960

1998

Thánh Anrê

54

Tôma

Bùi Công DÂN

1967

1998

Thủ Đoàn

55

Đôminicô

Nguyễn Trọng DŨNG

1967

1998

Nhật Tân

56

Gabriel

Nguyễn Hữu KỲ

1968

1998

Mỹ Điền

57

Phaolô

Nguyễn Thành SANG

1971

1998

TGM

58

Nicôla

Nguyễn Tấn HOÀNG

1973

1998

Mỹ Quí

59

Giuse

Nguyễn Văn NHẠN

1959

1999

Kinh Cùng

60

Phêrô

Võ Hiệp SĨ

1960

1999

Đức Hoà

61

Phêrô

Diệp Nhật Thanh PHƯƠNG

1964

1999

Tân Phước

62

Phêrô

Nguyễn Xuân DIỄM

1968

1999

An Bình

63

Đôminicô

Phạm Minh TIẾN

1969

1999

Kim Sơn

64

Đôminicô

Lê Minh CẢNH

1971

1999

Vĩnh Hưng

65

Phêrô

Phạm Bá ĐƯƠNG

1971

1999

NVHB

66

Tôma-Thiện

Trần Quốc HƯNG

1971

1999

Bà Tồn

67

Phêrô

Lê Tấn BẢO

1972

1999

NVHB

68

Antôn

Nguyễn Ánh QUANG

1973

1999

Bình Trưng

69

Phêrô

Đặng Văn ĐÂU

1953

2001

Tân Đông

70

Antôn

Nguyễn Văn TIẾNG

1954

2001

An Long

71

Phaolô

Phạm Đăng THIỆN

1963

2002

TGM

72

Phaolô

Nguyễn Văn TUẤN

1968

2002

Kinh Gãy

73

Giuse

Tôm Minh PHƯƠNG

1968

2002

Thánh Giuse

74

Antôn

Nguyễn Ngô TRI

1969

2002

An Thái Trung

75

Phaolô

Nguyễn Thành MẾN

1969

2002

Mỹ Trung

76

Giacôbê

Nguyễn Duy HIẾU

1970

2002

Văn Hiệp

77

Phêrô

Trần Anh TRÁNG

1971

2002

TGM

78

Antôn

Nguyễn Võ Triều DUY

1971

2002

Gò Đen

79

Giuse

Nguyễn Tuấn HẢI

1974

2002

Du học Philippin

80

Phêrô

Nguyễn Văn KHÔI

1974

2002

Thường Phước

81

Phêrô

Nguyễn Văn TRÍ

1976

2002

Tân Hội Trung

82

Phêrô

Đinh Sơn HÙNG

19714

2004

Chợ Bưng

83

Giuse

Nguyễn Văn NHẬT

1972

2004

Lương Hoà Thượng

84

Đôminicô

Nguyễn Thanh LIÊM

1974

2004

Lập Điền

85

Phaolô

Trần Chí THANH

1974

2004

Thủ Ngữ

86

Anrê

Phạm Ngọc Nhạn

1974

2004

Thánh Tâm (Đồng Tháp)

87

Inhaxiô

Lê Phước VÂN

1974

2004

Cao Lãnh

88

Phanxicô At.

Trần Thanh HÙNG

1975

2004

Bến Dinh

89

Antôn

Nguyễn Xuân Hà

1976

2004

Thạnh Trị

90

Phêrô

Nguyễn Ngọc LONG

1977

2004

Chánh Toà

91

Giuse

Lê Quan TRUNG

1955

2006

An Long

92

Augustinô

Trần Quang Hồng PHÚC

1973

2006

Thiên Phước

93

Gioan Bt.

Nguyễn Tấn SANG

1973

2006

Tân Hiệp

94

Gioan

Phạm Phú CƯỜNG

1973

2006

Cái Thia

95

Gabriel

Nguyễn Tấn DI

1974

2006

Du học Pháp

96

Phêrô

Ký Ngọc TUẤN

1974

2006

Tân An

97

Tôma

Nguyễn Văn PHONG

1976

2006

Tín Đức

98

Giuse

Nguyễn Huy Hoàng

1978

2006

Đi học

99

Giuse

Trần Thanh LONG

1977

2006

Cồn Bà

100

Phêrô

Tạ Ngọc Hải Sơn

1977

2006

Bãi Chàm

101

Phaolô

Hồ Minh TUẤN

1977

2006

Vĩnh Hưng

102

Phaolô

Cao Xuân ĐẮC

1966

2006

Tân An

103

Phaolô M.

Nguyễn Khả TÚ

1974

2008

Chánh Toà

104

Gioakim

Lai Thuỵ Minh TÂM

1975

2008

Đi học

105

Gioan Bt.

Nguyễn Nhựt CƯƠNG

1976

2008

Long Định 2

106

Phaolô

Phạm Thế HẠNH

1976

2008

Đi học

107

Gioan Bt.

Nguyễn Trung HIẾU

1976

2008

Bến Siêu

108

Phanxicô At.

Nguyễn Minh HOÀNG

1976

2008

Tân Long (Đồng Tháp)

109

Luy

Huỳnh Thanh TÂN

1977

2008

Hiệp Hoà

110

Gioakim

Trần Quốc TOÀN

1978

2008

Lương Hoà Hạ

111

Phanxicô X.

Tô Hoàng LÂM

1980

2008

Thánh Tâm (Gò Công)

112

Phêrô

Đặng Xuân HẠNH

1981

2008

Mộc Hoá

 

 

Ban tư vấn

 

TT

Tên

Giáo xứ

Đại diện

01

Phêrô Hồ Bản Chánh

TTMV

Tổng Đại Diện

02

Antôn Vũ Sĩ Hoằng

Long Định II

Đặc trách Ts-Cs

03

Giuse Bùi Văn Hoàng

TTMV

Chưởng ấn

04

Giuse Phạm Thanh Minh

Chợ Cũ

Hạt trưởng Mỹ Tho

05

Phêrô Nguyễn Văn Thành

Ngũ Hiệp

Hạt trưởng Cái Bè

06

GB. Nguyễn Thư Thành

Mộc Hoá

Hạt trưởng Tân An

07

Gioan Trần Phước Cương

Lương Hoà Hạ

Hạt trưởng Đức Hoà

08

Marcel Trần Văn Tốt

Cao Lãnh

Hạt trưởng Cao Lãnh

09

Giuse Nguyễn Hoàng Hân

Bến Dinh

Hạt trưởng Cù Lao Tây

10

Giacôbê Hà Văn Xung

Chánh Toà

Đặc trách giáo lý

11

Phaolô Trần Kỳ Minh

Ba Giồng

Đặc trách giáo dân

12

Phaolô Nguyễn Thành Sang

TGM

Thư ký

 

 

Hội đồng Linh mục Giáo phận

 

I. Các Thành Viên Theo Giáo Luật

1. Cha Tổng Đại diện: Phêrô Hồ Bản Chánh        

2. Cha Đại diện Tư pháp: Antôn Vũ Sĩ Hoằng

 

II. Các Thành Viên Do Đức Giám Mục Chỉ Định

3. Cha Phaolô Nguyễn Thành Sang

4. Cha Giuse Phạm Thanh Minh

5. Cha Giuse Bùi Văn Hoàng

6. Cha Phêrô Nguyễn Văn Thành

7. Cha Anphong Khuất Đăng Tôn

8. Cha Phaolô trần Kỳ Minh  

9. Cha Giacôbê Hà Văn Xung

10. Cha Inhaxiô Võ Viết Chuyên

12. Cha Phêrô Lê Tấn Bảo

13. Cha Phêrô Trần Anh Tráng

14. Cha GB. Nguyễn Tấn Sang

 

III. Các Thành Viên Được Bầu Chọn

Tỉnh Tiền Giang :

15. Cha Carôlô Lê Văn Lô

16. Cha Bênêđictô Nguyễn Công Tuyển

17. Cha Phaolô Đặng Tiến Dũng

18. Cha FX. Truơng Quý Vinh

19. Cha Tôma Thiện Trần Quốc Hưng

 

Tỉnh Long An :

20. Cha Gioan Trần Phước Cương

21. Cha GB. Nguyễn Thư Thành

22. Cha Phaolô Phạm Minh Thanh

23. Cha Giuse Nguyễn Văn Nhạn

24. Cha Đôm. Nguyễn Trọng Dũng

 

Tỉnh Đồng Tháp :

25. Cha Giuse Nguyễn Hoàng Hân

26. Cha Marchel Trần Văn Tốt

27. Cha GB. Nguyễn Văn Học

28. Cha Antôn Nguyễn Văn Tiếng

29. Nicôla Nguyễn Tấn Hoàng

 

IV. Ban Thường Vụ

1. Niên Trưởng: Cha Gioan Trần Phước Cương

2. Phó: Cha Giuse Phạm Thanh Minh

3. Thư ký: Cha Phaolô Đặng Tiến Dũng

4. Cha Giuse Bùi Văn Hoàng

5. Cha Phaolô Phạm Minh Thanh

6. Cha Inhaxiô Võ Viết Chuyên

 

 

HỘI ĐỒNG MỤC VỤ GIÁO PHẬN

 

Chủ tịch:

Đức Cha Phaolô Bùi Văn Đọc

 

Phó Chủ tịch:

Cha Tổng Đại Diện Phêrô Hồ Bản Chánh

 

 

Ban thường vụ

 

TT

Tên

Chức vụ

01

Giuse Bùi Văn Hoàng

Trưởng ban

02

Phaolô Trần Kỳ Minh

Phó nội vụ

03

Giuse Phạm Thanh Minh

Phó ngoại vụ

04

Phêrô Phạm Bá Đương

Thư ký

05

GB. Nguyễn Tấn Sang

Thủ quỹ

 

 

Các thành viên

 

TT

Tên

Giáo xứ

Đại diện

Ghi chú

01

Giuse Bùi Văn Hoàng

TTMV

Đặc trách gia đình

Linh mục

02

Giuse Phạm Thanh Minh

Chợ Cũ

Hạt trưởng Mỹ Tho

Linh mục

03

Phêrô Nguyễn Văn Thành

Ngũ Hiệp

Hạt trưởng Cái Bè

Linh mục

04

Gioan Trần Phước Cương

Lương Hoà

Hạt trưởng Đức Hoà

Linh mục

05

GB. Nguyễn Thư Thành

Mộc Hoá

Hạt trưởng Tân An

Linh mục

06

Marcel Trần Văn Tốt

Cao Lãnh

Hạt trưởng Cao Lãnh

Linh mục

07

Giuse Nguyễn Hoàng Hân

Bến Dinh

Hạt trưởng Cù Lao Tây

Linh mục

08

Antôn Vũ Sĩ Hoằng

Long Định 2

Đặc trách DT-CS

Linh mục

09

Luy Nguyễn Trí Hướng

Bến Lức

Đặc trách di dân

Linh mục

10

Phaolô Trần Kỳ Minh

Ba Giồng

Đặc trách giáo dân

Linh mục

11

Giacôbê Hà Văn Xung

Chánh Toà

Đặc trách giáo lý

Linh mục

12

Phaolô Đặng Tiến Dũng

Thủ Ngữ

Đặc trách loan báo TM

Linh mục

13

Tôma Bùi Công Dân

Thủ Đoàn

Đặc trách nghệ thuật thánh

Linh mục

14

Giuse Nguyễn Văn Nhạn

Kinh Cùng

Đặc trách thánh nhạc

Linh mục

15

Phêrô Lê Tấn Bảo

NVHB

Đặc trách phụng vụ

Linh mục

16

Phêrô Phạm Bá Đương

NVHB

Đặc trách văn hoá

Linh mục

17

GB. Nguyễn Tấn Sang

Tân Hiệp

Đặc trách giới trẻ

Linh mục

18

Phêrô Trần Anh Tráng

TGM

Đặc trách bác ái xã hội

Linh mục

19

Anphông Khuất Đăng Tôn

Cai Lậy

Các hội đoàn

Linh mục

20

Phêrô Nguyễn Ngọc Long

Chánh Toà

Thiếu nhi

Linh mục

21

Anna Nguyễn Thị Thu Ba

Nhà tập Phaolô

Dòng thánh Phaolô

Tu sĩ

22

Maria Đinh Thị Mát

MTG. Tân An

Dòng MTG Tân An

Tu sĩ

23

Maria Gôretti Trần Thanh Khiết

Cđ. Chợ Cũ

Dòng MTG Chợ Quán

Tu sĩ

24

Lucia Lư Thị Tuyết Nhung

Chợ Cũ

Hạt Mỹ Tho

Giáo dân

25

Antôn Đỗ Văn Tiên

Tân Hiệp

Hạt Cái Bè

Giáo dân

26

Giacôbê Hồ Văn Sinh

Kinh cùng

Hạt Tân An

Giáo dân

27

Phaolô Cao Tấn Chi

Lương Hoà Thượng

Hạt Đức Hoà

Giáo dân

28

Giuse Trần Ngọc Hoành

Thiên Phước

Hạt Cao Lãnh

Giáo dân

29

FX. Lê Văn Rô-be

Bến Dinh

Hạt Cù Lao Tây

Giáo dân

30

Tôma Đặng Văn Ấu

NVHB

Giáo viên

Giáo dân

31

Phêrô Phan Thông Tài

An Đức

Giới trẻ

Giáo dân

32

Phaolô Võ Tấn Vi

Chánh Toà

Gia trưởng

Giáo dân

33

Têrêsa Phạm Thị Hương

Tân Hiệp

Hiền mẫu

Giáo dân

34

Giuse Trần Văn Lý

Chợ Cũ

Các hội đoàn

Giáo dân

35

Phêrô Lê Hoàng Duy An

Chánh Toà

Giáo xứ Chánh Toà

Giáo dân

 

 

CÁC BAN

- Ban Bác ái Xã hội: Lm Phêrô Trần Anh Tráng.

- Ban Giáo dân: Lm Phaolô Trần Kỳ Minh.

- Ban Giáo lý: Lm. Giacôbê Hà Văn Xung.

- Ban Tu Sĩ và Chủng sinh: Lm.  Antôn Vũ Sĩ Hoằng.

- Ban Loan báo Tin Mừng: Lm. Phaôlô Đặng Tiến Dũng.

- Ban Phụng tự: Lm. Phêrô Lê Tấn Bảo.

- Ban Nghệ thuật Thánh: Lm. Tôma Bùi Công Dân.

- Ban Thánh nhạc: Lm. Giuse Nguyễn Văn Nhạn.

- Ban Văn hoá: Lm. Phêrô Phạm Bá Đương.

- Ban Di dân : Lm. Luy Nguyễn Trí Hướng.

- Ban Giới trẻ: Lm. Gioan Baotixita Nguyễn Tấn Sang.

- Phụ trách thông tin: Toà giám mục Mỹ Tho.

 

 

CÁC BAN KHÁC CỦA GIÁO PHẬN

 

- Trung Tâm Mục Vụ :  Lm. Giám Đốc Giuse Bùi Văn Hoàng

- Toà án hôn phối: Lm. Antôn Vũ Sĩ Hoằng, Lm. Giuse Bùi Văn Hoàng, Lm. Phaolô Đặng Tiến Dũng

 

CÁC GIÁO HẠT

Giáo phận Mỹ Tho chia làm 6 hạt theo 3 tỉnh :

- Tiền Giang : hạt Mỹ Tho và Cái Bè.

- Long An : hạt Tân An và Đức Hoà.

- Đồng Tháp : hạt Cao Lãnh và Cù Lao Tây.

 

HẠT MỸ THO: gồm 11 giáo xứ,  7 họ lẻ , 2 giáo điểm

1. Gx. Chánh Toà. Đc: 32 Hùng Vương, Phường 7, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073. 3880075.

2. Gx. Thánh Giuse Lao Công (Chợ Cũ). Đc: 32/24 Học Lạc, Khu Phố 1, Phường 8, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3870924.

3. Gx. Thánh Antôn. Đc: 227/4 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3873899.

4. Gx. Nữ Vương Hoà Bình. Đc: 23 Lý Thường Kiệt, Phường 6, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3877416.

5. Gx. Bình Tạo. Đc: 90/4 Lê Thị Hồng Gấm, Khóm Bình Tạo, Khu Phố 2, Phường 6, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3876496.

6. Họ lẻ Trung Lương. Đc: Khu Phố 2, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3855584.

7. Họ lẻ  Tân Long.  Đc:  5/80 ấp Tân Hoà, xã Tân Long, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3852766.

8. Gx. Thánh Tâm. Đc: 49 Nguyễn Trãi, Phường 2, Tx. Gò Công, Tiền Giang. Đt: 073 3841743.

9. Họ lẻ Thánh  Giuse. Đc: Khóm 3, Phường 2, Tx. Gò Công, Tiền Giang.

10. Gx. Tân Phước. Đc: ấp 7, xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang. Đt: 073 3840012.

11. Họ lẻ Vàm Kinh. Đc: ấp Vàm Kinh, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang. Đt 073 3946643.

12. Gx. Rạch Cầu. Đc:  xã Tân Thới, huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang. Đt: 073 3890314.

13. Gx. Cồn Bà. Đc: ấp Tân Thành 2, xã Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang. Đt: 073 3531011.

14. Gx. Hoà Bình. Đc: ấp Khương Ninh, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang. Đt: 073 3890314.

15. Họ lẻ Vĩnh Hựu. Đc : ấp Thạnh Thới, Vĩnh Hựu, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang. Đt: 073 830211.

16. Họ lẻ Hoà Đồng. Đc: ấp Hạ, Thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang.

17. Gx. Thủ Ngữ. Đc: xã Xuân Đông, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang. Đt: 073 3892029.

18. Họ lẻ  Hoà Định . Đc: xã Hoà Định, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang.

19. Giáo điểm Hoà An (chưa có nhà thờ). Đc: ấp Hoà An, xã Bình Ninh,  huyện Chợ Gạo, Tiền Giang.

20. Giáo điểm An Thạnh Thuỷ (chưa có nhà thờ). Đc: xã An Thạnh Thuỷ, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang.

 

HẠT CÁI BÈ: gồm 20 giáo xứ, 9 họ lẻ và 1 giáo điểm.

1. Gx. Cái Bè. Đc: 171, Khu phố 3, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3824250.

2. Gx. Cái Mây. Đc: ấp Hoà Quý, xã Hoà Khánh, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3823064.

3. Gx. Cái Thia. Đc: ấp Lương Nhơn, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3223873.

4. Gx. Bà Tồn. Đc: ấp 6, xã Phú An, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3816082.

5. Gx. An Thái Trung. Đc: ấp 2, xã An Thái Trung, Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3821549.

6. Họ lẻ Hoà Hưng. Đc: ấp Thống, xã Hoà Hưng, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt : 073 3817902.

7. Gx. Bằng Lăng. Đc: ấp Mỹ Chánh 5, xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3822143.

8. Gx. Mỹ Trung. Đc: ấp Mỹ Hiệp, xã Mỹ Trung, huyện Cái Bè, Tiền Giang. ĐT : 067 3965174.

9. Gx. Cai Lậy. Đc: Khu 5, thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3826548.

10. Gx. Kinh Gãy. Đc: ấp 4, xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3813240.

11. Họ lẻ  Nhị Quý. Đc: ấp Quy Chánh, xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, Tiền Giang.

12. Gx. Ngũ Hiệp. Đc: 88. Ấp Hoà Hảo, xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3812906.

13. Họ lẻ Long Quới. Đc: xã Long Quới, huyện Cai Lậy, Tiền Giang.

14. Gx. Kim Sơn. Đc: ấp Phú Hoà, xã Phú Phong, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3894045.

15. Gx. Tín Đức. Đc: ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3853359.

16. Gx. An Đức. Đc: ấp An Đức, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3853147.

17. Gx. Ba Giồng. Đc: ấp Tân Quới, xã Tân Lý Đông, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3831232.

18. Gx. Tân Hiệp. Đc: ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

19. Gx. Chợ Bưng. Đc: ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3893306.

20. Gx. Xoài Mút. Đc: ấp Bờ Xe, xã Thạnh Phú, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3893805.

21. Họ lẻ Thới Sơn. Đc: ấp Thới Thuận, xã Thới Sơn, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

22. Gx. Bình Trưng. Đc: ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3834114.

23. Họ lẻ Đông Hoà. Đc: ấp Tây B, xã Đông Hoà, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt : 073 3832077.

24. Họ lẻ Vĩnh Kim. ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt : 073 3833031.

25. Gx. Long Định I. Đc: 144, Khu phố Lương Minh Chánh, xã Long Định, Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3834686.

26. Giáo điểm Tân Phước : Đc : xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước, Tiền Giang.

27. Gx. Long Định II. Đc: ấp Mới, xã Long Định, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3834439.

28. Họ lẻ Giồng Cát. Đc: ấp Tây, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

29. Họ lẻ Nhị Bình. Đc : xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

30. Họ lẻ Thuộc Nhiêu. Đc: xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

 

HẠT TÂN AN: 11 giáo xứ, 2 họ lẻ, 3 giáo điểm.

1. Gx. Tân An. Đc: 308 Quốc lộ 1 A, Phường 4, Tx. Tân An, Long An. Đt: 072 3826789.

2. Gx. Bình Quân. Đc: 441 Quốc lộ 1A, Phường 4, Tx. Tân An, Long An. Đt: 072 3828110.

3. Gx. Tân Đông. Đc: ấp 3, xã Tân Đông, Thạnh Hoá, Long An.

4. Gx. Thủ Thừa. Đc: ấp 11, Ttr.Thủ Thừa, Thủ Thừa, Long An. Đt: 072 3864486.

5. Gx. Song Xoài. Đc: ấp Vàm Lớn, xã Thuận Nghĩa Hoà, Thạnh Hoá, Long An. Đt: 072 3857451.

6. Họ lẻ Nước Trong. Đc: ấp Nước Trong, xã Thuỷ Đông, Thạnh Hoá, Long An. Đt : 073 3857768.

7. Gx. Kiến Bình. Đc: Khu phố I, thị trấn Tân Thạnh, Tân Thạnh, Long An, Đt: 072 3844422.

8. Gx. Kinh Cùng. Đc: xã Tân Lập, Tân Thạnh, Long An. Đt: 072 3948124.

9. Gx. Bắc Hoà. Đc: ấp 1, xã Bắc Hoà, Tân Thạnh, Long An. Đt: 072 3846026.

10. Giáo điềm Thạnh Cần, xã Bắc Hoà, huyện Tân Thạnh, Long An.

11. Họ lẻ Thánh Giuse. Đc: xã Nhơn Hoà Lập, Tân Thạnh, Long An. Đt: 072 3846572.

12. Gx. Mộc Hoá. Đc: 43 Thiên Hộ Dương, Tx. Mộc Hoá, Mộc Hoá, Long An. Đt: 072 3841465.

13. Giáo điểm Thạnh Hưng, thị xã Mộc Hoá, huyện Mộc Hoá, Long An.

14. Gx. Thạnh Trị. Đc: ấp 2, xã Thạnh Trị, Mộc Hoá, Long An. Đt : 072 3951147.

15. Giáo điểm Bình Hiệp, xã Bình Hiệp, huyện Mộc Hoá, Long An.

16. Gx. Vĩnh Hưng. Đc: 115 Nguyễn An Ninh, khu phố 3, thị trấn Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An. Đt : 072 3971877

           

 

HẠT ĐỨC HOÀ: 12  giáo xứ, 5 họ lẻ  và 1 giáo điểm

1. Gx. Hiệp Hoà. Đc: Khu vực 5, thị trấn Hiệp Hoà, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3854049.

2. Giáo điểm Đức Huệ (Ả Rặc). Đc: ấp 6, xã Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An.

3. Gx. Rạch Thiên. Đc: ấp Hoà Bình I, xã Hiệp Hoà, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3854611.

4. Gx. Văn Hiệp. Đc: Khu vực 2, Ttr.Hiệp Hoà, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3854747.

5. Họ lẻ  Lập Điền. Đc: ấp Lập Điền, xã Tân Mỹ, Đức Hoà, Long An. Đt : 072 3812612.

6, Họ lẻ Giồng Vảy Ốc. Đc: ấp Bàu Công, xã Tân Mỹ, Đức Hoà, Long An.

7. Gx. Nhật Tân (Hậu Nghĩa).  Đc: Ô 5, Khu B, thị trấn Hậu Nghĩa, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3851721.

8. Họ lẻ Mỹ Hạnh. Đc: ấp Mới 1, xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hoà, Long An. Đt : 072 3751226.

9. Gx. Đức Hoà. Đc: ấp Bình Tả 1, xã Đức Hoà Hạ, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3850505.

10. Gx. Lương Hoà Thượng. Đc: ấp 4, xã Lương Bình, Bến Lức, Long An. Đt: 072 3873234.

11. Gx. Lương Hoà Hạ. Đc: HT 11, Bưu điện Lương Hoà, Bến Lức, Long An. Đt: 072 3873222.

12. Gx. Bến Lức. Đc: 94 lô 3, ấp Chợ, Ttr. Bến Lức, Long An. Đt: 072 3871717.

13. Gx.  Gò Đen.  Đc: Khu 1, ấp Chợ, xã Phước Lợi, Bến Lức, Long An.

14. Họ lẻ Long Kim. Đc: ấp 4, xã Long Định, Cần Đước, Long An. Đt : 072 3631769.

15. Gx. Thủ Đoàn. Đc: ấp 1, xã Bình Đức, Bến Lức, Long An. Đt: 072 3891434.

16. Gx. Vạn Phước ( Mỹ Lệ ) . Đc: ấp Mỹ Tây, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, Long An. Đt: 072 3880673.

17. Họ lẻ  Nha Ràm. Đc: ấp 4 B, xã Tân Trạch, Cần Đước, Long An. Đt : 072 3880354.

18. Gx. Mỹ Điền. Đc: ấp Mỹ Điền, xã Long Hựu Tây, Cần Đước, Long An. Đt: 072 3884453.

 

HẠT CAO LÃNH:  10 giáo xứ, 5 họ lẻ và 6 giáo điểm.

1. Gx. Cao Lãnh. Đc: 10 đường 30 tháng 4, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt: 067 3851872.

2. Họ lẻ Tân An. Đc: Phường 11, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp.

3. Họ lẻ Phong Mỹ. Đc: xã Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp.

4. Họ lẻ Tân Thuận Đông. Đc: xã Hoà An, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp.

5. Gx. An Bình. Đc: xã An Bình, Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt ; 067 3871566.

6. Họ lẻ  Nhị Mỹ. Sth: xã Nhị Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp.

7. Gx. Kiến Văn. Đc: ấp 1, xã Bình Hàng Trung, Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt: 067 3914110.

8. Gx. Tân Hội Trung. Đc: ấp 2, xã Tân Hội Trung, Cao Lãnh, Đồng Tháp.

9. Gx. Mỹ Long. Đc: xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt: 067 3910043.

10. Gx. Mỹ Quý. Đc: 808/e, ấp Mỹ Phước 1, Tháp Mười, Đồng Tháp. Đt: 067 3946074.

11. Gx. Mỹ An. Đc: Khóm 4, thị trấn Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp. Đt: 067 3824430.

12. Gx. Thiên Phước (Tràm Chim). Đc: ấp 2, thị trấn Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp. Đt: 067 3827231.

13. Giáo điểm Phú Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.

14. Giáo điểm K. 8, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.

15. Giáo điểm Phú Hiệp, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.

16. Giáo điểm Phú Nông, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.

17. Họ lẻ Hoà Bình. Đc : xã Tân Công Sính, Tam Nông, Đồng Tháp.

18. Gx. Thánh Tâm. Đc: ấp Cà Dâm, xã Tân Công Sính, Tam Nông, Đồng Tháp. Đt: 067 3827555.

19. Gx. An Long. Đc: xã An Long, huyện Tam Nông, Đồng Tháp. Đt: 067 3980730.

20. Giáo điểm Cả Nổ. Đc: ấp Phú Hoà, xã Phú Thành B, Hồng Ngự, Đồng Tháp.

21. Giáo điểm Phú Thành A, xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.

 

HẠT CÙ LAO TÂY : 10 giáo xứ, và 6 giáo điểm.

1. Gx. Tân Quới (Cù Lao Tây). Đc: xã Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3537183.

2. Gx. Fatima. Đc: ấp Trung, xã Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3537184.

3. Giáo điểm Rạch Mã Trường, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, Đồng Tháp.

4. Gx. Bến Dinh. Đc: ấp Tân Hoà, xã Tân Hoà, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3535016.

5. Gx. Thánh Anrê. Đc: ấp Tân Thới, xã Tân Hoà, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3537099.

6. Gx. Bến Siêu. Đc: ấp Tân Phong, xã Tân Huề, Thanh Bình,  Đồng Tháp. Đt: 067 3535012.

7. Gx. Tân Long. Đc: ấp Tân Phú A, xã Tân Bình, huyện Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3535353.

8. Gx. Bãi Chàm. Đc: ấp An Hoà, xã An Bình A, Hồng Ngự, Đồng  Tháp. Đt: 067 3837893.

9. Giáo điểm Kho Bể, xã An Bình A, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp.

10. Giáo điểm Hồng Ngự. Đc: thị trấn Hồng Ngự, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3837247.

11. Giáo điểm Giồng Găng. Đc: Kinh Giồng Trăng, Tân Hồng , Đồng Tháp.

12. Gx. Trà Đư. . Đc: ấp 5, xã Thường Lạc, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3584206.

13. Gx. Thường Phước. Đc: ấp 2, xã Thường Phước 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3595802.

14. Giáo điểm Cả Sách, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp.

15. Gx. Tân Hồng. Đc: 324, Nguyễn Huệ, thị trấn Sa Rài, Tân Hồng, Đồng Tháp. Đt: 067 3830071.

16. Giáo điểm Gò Da. Đc: ấp Gò Da, xã Bình Phú, Tân Hồng, Đồng Tháp. Đt : 067 3831017.

 

 

(Các số liệu theo thống kê báo cáo mục vụ giáo phận năm 2008)

 

Tháng 3.2009

GIÁO PHẬN MỸ THO