GIÁO PHẬN MỸ THO
PHẦN II: TỔ CHỨC GIÁO PHẬN
Giám mục: Phaolô Bùi Văn Đọc
Tổng đại diện: Lm. Phêrô Hồ Bản Chánh
Văn Phòng Toà Giám Mục:
Chưởng Ấn : Lm. Giuse Bùi Văn Hoàng
Thư ký: Lm. Phaolô Nguyễn Thành Sang, Lm. Phaolô Phạm Đăng Thiện
Quản lý: Lm. Phêrô Trần Anh Tráng
Toà Giám Mục
Khi thành lập Giáo phận Mỹ Tho năm 1960, Toà Giám Mục chưa có. Trong thời gian đầu, Đức Giám Mục giáo phận phải tạm trú tại một ngôi nhà ở bên ngoài do chính quyền địa phương lúc bấy giờ cấp cho, nằm trên đường Lê Lợi, đối diện với Bưu Điện Mỹ Tho.
Chính trong thời gian từ sau ngày thành lập giáo phận, Tòa Giám mục, Nhà Tĩnh Tâm, Nghênh Đài Đức Mẹ, Nhà Cha Sở, lần lượt được xây dựng trong cùng khuôn viên cạnh Nhà Thờ Chánh Toà Mỹ Tho, như chúng ta vẫn còn thấy hiện nay. Các công trình này do cha Michel Nguyễn Khoa Học, cha sở tiên khởi của Nhà Thờ Chánh Toà, đảm trách. Chỉ sau khi xây dựng xong Toà Giám Mục, Đức Cha Giuse mới vào thường trú tại Toà Giám Mục Mỹ Tho tại địa chỉ như hiện nay.
(Photo)
Toà Giám Mục Mỹ Tho năm 1960
Cùng với sự phát triển của giáo phận, Toà Giám Mục Mỹ Tho ngày càng không thể đáp ứng đủ cho những nhu cầu mục vụ thực tiển. Để cải thiện tình trạng trên, Đức Cha Phaolô đã quyết định tu sửa và nới rộng Toà Giám Mục. Và công việc này được giao cho cha quản lý, Phêrô Trần Anh Tráng, bắt tay thực hiện vào tháng 10.2008. Sau gần 6 tháng thi công, việc tu sửa Toà Giám Mục cơ bản đã hoàn tất, và Đức Cha Phaolô đã chọn ngày 25.03.2009, lễ Truyền Tin, để làm phép và khánh thành Toà Giám Mục.
(Photo)
Toà Giám Mục Mỹ Tho năm 2009
Linh mục đoàn
THỨ
TỰ |
THÁNH |
HỌ TÊN |
NĂM SINH |
NĂM LINH MỤC |
GIÁO XỨ |
1 |
Đôminicô |
Nguyễn Thanh THẢO |
1925 |
1956 |
Hưu tại Nhà Chung |
2 |
Micae |
Nguyễn Hữu THANH |
1936 |
1962 |
Tân An |
3 |
Gioan |
Phạm Văn CHÚC |
1933 |
1963 |
Hưu tại Nhà Chung |
4 |
Grêgôriô |
Lê Nguyên HOÀ |
1935 |
1963 |
Trà Đư |
5 |
Phêrô |
Nguyễn Thanh TUÂN |
1935 |
1963 |
Hưu tại Nhà Chung |
6 |
Phêrô |
Võ Vinh PHƯỚC |
1936 |
1967 |
Mỹ Long |
7 |
Antôn |
Vũ Sĩ HOẰNG |
1937 |
1967 |
Long Định II |
8 |
Tôma |
Phạm Ngọc DƯƠNG |
1939 |
1968 |
Bình Tạo |
9 |
Phêrô |
Nguyễn Kim LONG |
1941 |
1968 |
ĐCV. Giuse TP. HCM |
10 |
Martinô |
Phạm Hữu LỄ |
1942 |
1970 |
Long Định I |
11 |
Gioan |
Nguyễn Huy MUÔN |
1942 |
1970 |
Lương Hoà Thượng |
12 |
Gioan |
Trần Phước CƯƠNG |
1944 |
1972 |
Lương Hoà Hạ |
13 |
Giuse |
Phạm Thanh MINH |
1946 |
1972 |
Chợ Cũ |
14 |
Carôlô |
Lê Văn Lô |
1943 |
1973 |
Rạch Cầu |
15 |
Giuse |
Đặng Ngọc RA |
1943 |
1973 |
Thủ Thừa |
16 |
Antôn |
Nguyễn Văn TRỌNG |
1944 |
1973 |
Hoà Bình |
17 |
Phêrô |
Đặng Ngọc HIỀN |
1941 |
1974 |
Bình Quân |
18 |
Philipphê |
Trần Bá LỘC |
1944 |
1974 |
Tân Long (Tiền Giang) |
19 |
Phêrô |
Nguyễn Phước TƯỜNG |
1947 |
1974 |
Thánh Tâm (Gò Công) |
20 |
Giuse |
Nguyễn Hoàng HÂN |
1948 |
1974 |
Bến Dinh |
21 |
Giuse |
Bùi Văn HOÀNG |
1948 |
1974 |
NVHB |
22 |
Albertô |
Trần Thúc TỀ |
1942 |
1976 |
Tân Quới |
23 |
Sylvestrô |
Nguyễn Văn PHƯƠNG |
1944 |
1976 |
Rạch Thiên |
24 |
Đôminicô |
Phạm Văn KHÂM |
1946 |
1976 |
Bắc Hoà |
25 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Thư THÀNH |
1946 |
1976 |
Mộc Hoá |
26 |
Phêrô |
Nguyễn Văn BÉ |
1947 |
1976 |
Bãi Chàm |
27 |
Luy |
Nguyễn Trí HƯỚNG |
1948 |
1976 |
Bến Lức |
28 |
Antôn |
Nguyễn Văn ĐỨC |
1950 |
1976 |
Hiệp Hoà |
29 |
Phêrô |
Nguyễn Văn THÀNH |
1947 |
1979 |
Ngũ Hiệp |
30 |
Marcel |
Trần Văn TỐT |
1948 |
1979 |
Cao Lãnh |
31 |
Gioan Bt. |
Đặng Văn HỨA |
1949 |
1979 |
Nhà Chung Mỹ Tho |
32 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Văn LUY |
1948 |
1980 |
Kiến Văn |
33 |
Phêrô |
Lâm Tấn PHÁT |
1949 |
1980 |
Bến Siêu |
34 |
Henri |
Nguyễn Văn KÝ |
1950 |
1982 |
Fatima |
35 |
Bênêđictô |
Nguyễn Công TUYỂN |
1947 |
1983 |
Cái Bè |
36 |
Tôma |
Phan Ngọc PHƯƠNG |
1951 |
1984 |
Tân Hồng |
37 |
Micae |
Nguyễn Văn HỒNG |
1945 |
1984 |
Mỹ An |
38 |
Anphôngsô |
Khuất Đăng TÔN |
1949 |
1988 |
Cai Lậy |
39 |
Phêrô |
Hà Văn QUẬN |
1952 |
1988 |
An Đức |
40 |
Đôminicô |
Nguyễn Công DIỆN |
1950 |
1989 |
Tân Long (Cù Lao Tây) |
41 |
Antôn |
Nguyễn Ngọc ĐẸP |
1952 |
1989 |
Nhà Chung Mỹ Tho |
42 |
Phaolô |
Trần Kỳ MINH |
1952 |
1991 |
Ba Giồng |
43 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Văn SÁNG |
1956 |
1991 |
Thánh Antôn |
44 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Văn HỌC |
1950 |
1992 |
Thiên Phước |
45 |
Giacôbê |
Hà Văn XUNG |
1956 |
1992 |
Chánh Toà |
46 |
Phaolô |
Đặng Tiến DŨNG |
1957 |
1992 |
Thủ Ngữ |
47 |
Lêô |
Trần Văn THANH |
1957 |
1992 |
Kiến Bình |
48 |
Stêphanô |
Ngô Văn TÚ |
1966 |
1992 |
Song Xoài |
49 |
Phaolô |
Phạm Minh THANH |
1968 |
1992 |
Vạn Phước |
50 |
Matthêu |
Trương Quang MINH |
1932 |
1995 |
Nghỉ hưu Nhà Chung |
51 |
Phanxicô X. |
Trương Quý VINH |
1952 |
1998 |
Cái Mây |
52 |
Phêrô |
Nguyễn Văn VĨNH |
1959 |
1998 |
Bằng Lăng |
53 |
Inhaxiô |
Võ Viết CHUYÊN |
1960 |
1998 |
Thánh Anrê |
54 |
Tôma |
Bùi Công DÂN |
1967 |
1998 |
Thủ Đoàn |
55 |
Đôminicô |
Nguyễn Trọng DŨNG |
1967 |
1998 |
Nhật Tân |
56 |
Gabriel |
Nguyễn Hữu KỲ |
1968 |
1998 |
Mỹ Điền |
57 |
Phaolô |
Nguyễn Thành SANG |
1971 |
1998 |
TGM |
58 |
Nicôla |
Nguyễn Tấn HOÀNG |
1973 |
1998 |
Mỹ Quí |
59 |
Giuse |
Nguyễn Văn NHẠN |
1959 |
1999 |
Kinh Cùng |
60 |
Phêrô |
Võ Hiệp SĨ |
1960 |
1999 |
Đức Hoà |
61 |
Phêrô |
Diệp Nhật Thanh PHƯƠNG |
1964 |
1999 |
Tân Phước |
62 |
Phêrô |
Nguyễn Xuân DIỄM |
1968 |
1999 |
An Bình |
63 |
Đôminicô |
Phạm Minh TIẾN |
1969 |
1999 |
Kim Sơn |
64 |
Đôminicô |
Lê Minh CẢNH |
1971 |
1999 |
Vĩnh Hưng |
65 |
Phêrô |
Phạm Bá ĐƯƠNG |
1971 |
1999 |
NVHB |
66 |
Tôma-Thiện |
Trần Quốc HƯNG |
1971 |
1999 |
Bà Tồn |
67 |
Phêrô |
Lê Tấn BẢO |
1972 |
1999 |
NVHB |
68 |
Antôn |
Nguyễn Ánh QUANG |
1973 |
1999 |
Bình Trưng |
69 |
Phêrô |
Đặng Văn ĐÂU |
1953 |
2001 |
Tân Đông |
70 |
Antôn |
Nguyễn Văn TIẾNG |
1954 |
2001 |
An Long |
71 |
Phaolô |
Phạm Đăng THIỆN |
1963 |
2002 |
TGM |
72 |
Phaolô |
Nguyễn Văn TUẤN |
1968 |
2002 |
Kinh Gãy |
73 |
Giuse |
Tôm Minh PHƯƠNG |
1968 |
2002 |
Thánh Giuse |
74 |
Antôn |
Nguyễn Ngô TRI |
1969 |
2002 |
An Thái Trung |
75 |
Phaolô |
Nguyễn Thành MẾN |
1969 |
2002 |
Mỹ Trung |
76 |
Giacôbê |
Nguyễn Duy HIẾU |
1970 |
2002 |
Văn Hiệp |
77 |
Phêrô |
Trần Anh TRÁNG |
1971 |
2002 |
TGM |
78 |
Antôn |
Nguyễn Võ Triều DUY |
1971 |
2002 |
Gò Đen |
79 |
Giuse |
Nguyễn Tuấn HẢI |
1974 |
2002 |
Du học Philippin |
80 |
Phêrô |
Nguyễn Văn KHÔI |
1974 |
2002 |
Thường Phước |
81 |
Phêrô |
Nguyễn Văn TRÍ |
1976 |
2002 |
Tân Hội Trung |
82 |
Phêrô |
Đinh Sơn HÙNG |
19714 |
2004 |
Chợ Bưng |
83 |
Giuse |
Nguyễn Văn NHẬT |
1972 |
2004 |
Lương Hoà Thượng |
84 |
Đôminicô |
Nguyễn Thanh LIÊM |
1974 |
2004 |
Lập Điền |
85 |
Phaolô |
Trần Chí THANH |
1974 |
2004 |
Thủ Ngữ |
86 |
Anrê |
Phạm Ngọc Nhạn |
1974 |
2004 |
Thánh Tâm (Đồng Tháp) |
87 |
Inhaxiô |
Lê Phước VÂN |
1974 |
2004 |
Cao Lãnh |
88 |
Phanxicô At. |
Trần Thanh HÙNG |
1975 |
2004 |
Bến Dinh |
89 |
Antôn |
Nguyễn Xuân Hà |
1976 |
2004 |
Thạnh Trị |
90 |
Phêrô |
Nguyễn Ngọc LONG |
1977 |
2004 |
Chánh Toà |
91 |
Giuse |
Lê Quan TRUNG |
1955 |
2006 |
An Long |
92 |
Augustinô |
Trần Quang Hồng PHÚC |
1973 |
2006 |
Thiên Phước |
93 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Tấn SANG |
1973 |
2006 |
Tân Hiệp |
94 |
Gioan |
Phạm Phú CƯỜNG |
1973 |
2006 |
Cái Thia |
95 |
Gabriel |
Nguyễn Tấn DI |
1974 |
2006 |
Du học Pháp |
96 |
Phêrô |
Ký Ngọc TUẤN |
1974 |
2006 |
Tân An |
97 |
Tôma |
Nguyễn Văn PHONG |
1976 |
2006 |
Tín Đức |
98 |
Giuse |
Nguyễn Huy Hoàng |
1978 |
2006 |
Đi học |
99 |
Giuse |
Trần Thanh LONG |
1977 |
2006 |
Cồn Bà |
100 |
Phêrô |
Tạ Ngọc Hải Sơn |
1977 |
2006 |
Bãi Chàm |
101 |
Phaolô |
Hồ Minh TUẤN |
1977 |
2006 |
Vĩnh Hưng |
102 |
Phaolô |
Cao Xuân ĐẮC |
1966 |
2006 |
Tân An |
103 |
Phaolô M. |
Nguyễn Khả TÚ |
1974 |
2008 |
Chánh Toà |
104 |
Gioakim |
Lai Thuỵ Minh TÂM |
1975 |
2008 |
Đi học |
105 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Nhựt CƯƠNG |
1976 |
2008 |
Long Định 2 |
106 |
Phaolô |
Phạm Thế HẠNH |
1976 |
2008 |
Đi học |
107 |
Gioan Bt. |
Nguyễn Trung HIẾU |
1976 |
2008 |
Bến Siêu |
108 |
Phanxicô At. |
Nguyễn Minh HOÀNG |
1976 |
2008 |
Tân Long (Đồng Tháp) |
109 |
Luy |
Huỳnh Thanh TÂN |
1977 |
2008 |
Hiệp Hoà |
110 |
Gioakim |
Trần Quốc TOÀN |
1978 |
2008 |
Lương Hoà Hạ |
111 |
Phanxicô X. |
Tô Hoàng LÂM |
1980 |
2008 |
Thánh Tâm (Gò Công) |
112 |
Phêrô |
Đặng Xuân HẠNH |
1981 |
2008 |
Mộc Hoá |
Ban tư vấn
TT |
Tên |
Giáo xứ |
Đại diện |
01 |
Phêrô Hồ Bản Chánh |
TTMV |
Tổng Đại Diện |
02 |
Antôn Vũ Sĩ Hoằng |
Long Định II |
Đặc trách Ts-Cs |
03 |
Giuse Bùi Văn Hoàng |
TTMV |
Chưởng ấn |
04 |
Giuse Phạm Thanh Minh |
Chợ Cũ |
Hạt trưởng Mỹ Tho |
05 |
Phêrô Nguyễn Văn Thành |
Ngũ Hiệp |
Hạt trưởng Cái Bè |
06 |
GB. Nguyễn Thư Thành |
Mộc Hoá |
Hạt trưởng Tân An |
07 |
Gioan Trần Phước Cương |
Lương Hoà Hạ |
Hạt trưởng Đức Hoà |
08 |
Marcel Trần Văn Tốt |
Cao Lãnh |
Hạt trưởng Cao Lãnh |
09 |
Giuse Nguyễn Hoàng Hân |
Bến Dinh |
Hạt trưởng Cù Lao Tây |
10 |
Giacôbê Hà Văn Xung |
Chánh Toà |
Đặc trách giáo lý |
11 |
Phaolô Trần Kỳ Minh |
Ba Giồng |
Đặc trách giáo dân |
12 |
Phaolô Nguyễn Thành Sang |
TGM |
Thư ký |
Hội đồng Linh mục Giáo phận
I. Các Thành Viên Theo Giáo Luật
1. Cha Tổng Đại diện: Phêrô Hồ Bản Chánh
2. Cha Đại diện Tư pháp: Antôn Vũ Sĩ Hoằng
II. Các Thành Viên Do Đức Giám Mục Chỉ Định
3. Cha Phaolô Nguyễn Thành Sang
4. Cha Giuse Phạm Thanh Minh
5. Cha Giuse Bùi Văn Hoàng
6. Cha Phêrô Nguyễn Văn Thành
7. Cha Anphong Khuất Đăng Tôn
8. Cha Phaolô trần Kỳ Minh
9. Cha Giacôbê Hà Văn Xung
10. Cha Inhaxiô Võ Viết Chuyên
12. Cha Phêrô Lê Tấn Bảo
13. Cha Phêrô Trần Anh Tráng
14. Cha GB. Nguyễn Tấn Sang
III. Các Thành Viên Được Bầu Chọn
Tỉnh Tiền Giang
:
15. Cha Carôlô Lê Văn Lô
16. Cha Bênêđictô Nguyễn Công Tuyển
17. Cha Phaolô Đặng Tiến Dũng
18. Cha FX. Truơng Quý Vinh
19. Cha Tôma Thiện Trần Quốc Hưng
Tỉnh Long An
:
20. Cha Gioan Trần Phước Cương
21. Cha GB. Nguyễn Thư Thành
22. Cha Phaolô Phạm Minh Thanh
23. Cha Giuse Nguyễn Văn Nhạn
24. Cha Đôm. Nguyễn Trọng Dũng
Tỉnh Đồng Tháp
:
25. Cha Giuse Nguyễn Hoàng Hân
26. Cha Marchel Trần Văn Tốt
27. Cha GB. Nguyễn Văn Học
28. Cha Antôn Nguyễn Văn Tiếng
29. Nicôla Nguyễn Tấn Hoàng
IV. Ban Thường Vụ
1. Niên Trưởng: Cha Gioan Trần Phước Cương
2. Phó: Cha Giuse Phạm Thanh Minh
3. Thư ký: Cha Phaolô Đặng Tiến Dũng
4. Cha Giuse Bùi Văn Hoàng
5. Cha Phaolô Phạm Minh Thanh
6. Cha Inhaxiô Võ Viết Chuyên
HỘI ĐỒNG MỤC VỤ GIÁO PHẬN
Chủ tịch:
Đức Cha Phaolô Bùi Văn Đọc
Phó Chủ tịch:
Cha Tổng Đại Diện Phêrô Hồ Bản Chánh
Ban thường vụ
TT |
Tên |
Chức vụ |
01 |
Giuse Bùi Văn Hoàng |
Trưởng ban |
02 |
Phaolô Trần Kỳ Minh |
Phó nội vụ |
03 |
Giuse Phạm Thanh Minh |
Phó ngoại vụ |
04 |
Phêrô Phạm Bá Đương |
Thư ký |
05 |
GB. Nguyễn Tấn Sang |
Thủ quỹ |
Các thành viên
TT |
Tên |
Giáo xứ |
Đại diện |
Ghi chú |
01 |
Giuse Bùi Văn Hoàng |
TTMV |
Đặc trách gia đình |
Linh mục |
02 |
Giuse Phạm Thanh Minh |
Chợ Cũ |
Hạt trưởng Mỹ Tho |
Linh mục |
03 |
Phêrô Nguyễn Văn Thành |
Ngũ Hiệp |
Hạt trưởng Cái Bè |
Linh mục |
04 |
Gioan Trần Phước Cương |
Lương Hoà |
Hạt trưởng Đức Hoà |
Linh mục |
05 |
GB. Nguyễn Thư Thành |
Mộc Hoá |
Hạt trưởng Tân An |
Linh mục |
06 |
Marcel Trần Văn Tốt |
Cao Lãnh |
Hạt trưởng Cao Lãnh |
Linh mục |
07 |
Giuse Nguyễn Hoàng Hân |
Bến Dinh |
Hạt trưởng Cù Lao Tây |
Linh mục |
08 |
Antôn Vũ Sĩ Hoằng |
Long Định 2 |
Đặc trách DT-CS |
Linh mục |
09 |
Luy Nguyễn Trí Hướng |
Bến Lức |
Đặc trách di dân |
Linh mục |
10 |
Phaolô Trần Kỳ Minh |
Ba Giồng |
Đặc trách giáo dân |
Linh mục |
11 |
Giacôbê Hà Văn Xung |
Chánh Toà |
Đặc trách giáo lý |
Linh mục |
12 |
Phaolô Đặng Tiến Dũng |
Thủ Ngữ |
Đặc trách loan báo TM |
Linh mục |
13 |
Tôma Bùi Công Dân |
Thủ Đoàn |
Đặc trách nghệ thuật thánh |
Linh mục |
14 |
Giuse Nguyễn Văn Nhạn |
Kinh Cùng |
Đặc trách thánh nhạc |
Linh mục |
15 |
Phêrô Lê Tấn Bảo |
NVHB |
Đặc trách phụng vụ |
Linh mục |
16 |
Phêrô Phạm Bá Đương |
NVHB |
Đặc trách văn hoá |
Linh mục |
17 |
GB. Nguyễn Tấn Sang |
Tân Hiệp |
Đặc trách giới trẻ |
Linh mục |
18 |
Phêrô Trần Anh Tráng |
TGM |
Đặc trách bác ái xã hội |
Linh mục |
19 |
Anphông Khuất Đăng Tôn |
Cai Lậy |
Các hội đoàn |
Linh mục |
20 |
Phêrô Nguyễn Ngọc Long |
Chánh Toà |
Thiếu nhi |
Linh mục |
21 |
Anna Nguyễn Thị Thu Ba |
Nhà tập Phaolô |
Dòng thánh Phaolô |
Tu sĩ |
22 |
Maria Đinh Thị Mát |
MTG. Tân An |
Dòng MTG Tân An |
Tu sĩ |
23 |
Maria Gôretti Trần Thanh Khiết |
Cđ. Chợ Cũ |
Dòng MTG Chợ Quán |
Tu sĩ |
24 |
Lucia Lư Thị Tuyết Nhung |
Chợ Cũ |
Hạt Mỹ Tho |
Giáo dân |
25 |
Antôn Đỗ Văn Tiên |
Tân Hiệp |
Hạt Cái Bè |
Giáo dân |
26 |
Giacôbê Hồ Văn Sinh |
Kinh cùng |
Hạt Tân An |
Giáo dân |
27 |
Phaolô Cao Tấn Chi |
Lương Hoà Thượng |
Hạt Đức Hoà |
Giáo dân |
28 |
Giuse Trần Ngọc Hoành |
Thiên Phước |
Hạt Cao Lãnh |
Giáo dân |
29 |
FX. Lê Văn Rô-be |
Bến Dinh |
Hạt Cù Lao Tây |
Giáo dân |
30 |
Tôma Đặng Văn Ấu |
NVHB |
Giáo viên |
Giáo dân |
31 |
Phêrô Phan Thông Tài |
An Đức |
Giới trẻ |
Giáo dân |
32 |
Phaolô Võ Tấn Vi |
Chánh Toà |
Gia trưởng |
Giáo dân |
33 |
Têrêsa Phạm Thị Hương |
Tân Hiệp |
Hiền mẫu |
Giáo dân |
34 |
Giuse Trần Văn Lý |
Chợ Cũ |
Các hội đoàn |
Giáo dân |
35 |
Phêrô Lê Hoàng Duy An |
Chánh Toà |
Giáo xứ Chánh Toà |
Giáo dân |
CÁC BAN
- Ban Bác ái Xã hội: Lm Phêrô Trần Anh Tráng.
- Ban Giáo dân: Lm Phaolô Trần Kỳ Minh.
- Ban Giáo lý: Lm. Giacôbê Hà Văn Xung.
- Ban Tu Sĩ và Chủng sinh: Lm. Antôn Vũ Sĩ Hoằng.
- Ban Loan báo Tin Mừng: Lm. Phaôlô Đặng Tiến Dũng.
- Ban Phụng tự: Lm. Phêrô Lê Tấn Bảo.
- Ban Nghệ thuật Thánh: Lm. Tôma Bùi Công Dân.
- Ban Thánh nhạc: Lm. Giuse Nguyễn Văn Nhạn.
- Ban Văn hoá: Lm. Phêrô Phạm Bá Đương.
- Ban Di dân : Lm. Luy Nguyễn Trí Hướng.
- Ban Giới trẻ: Lm. Gioan Baotixita Nguyễn Tấn Sang.
- Phụ trách thông tin: Toà giám mục Mỹ Tho.
CÁC BAN KHÁC CỦA GIÁO PHẬN
- Trung Tâm Mục Vụ : Lm. Giám Đốc Giuse Bùi Văn Hoàng
- Toà án hôn phối: Lm. Antôn Vũ Sĩ Hoằng, Lm. Giuse Bùi Văn Hoàng, Lm. Phaolô Đặng Tiến Dũng
CÁC GIÁO HẠT
Giáo phận Mỹ Tho chia làm 6 hạt theo 3 tỉnh :
- Tiền Giang : hạt Mỹ Tho và Cái Bè.
- Long An : hạt Tân An và Đức Hoà.
- Đồng Tháp : hạt Cao Lãnh và Cù Lao Tây.
HẠT MỸ THO:
gồm 11 giáo xứ, 7 họ lẻ , 2 giáo điểm
1. Gx. Chánh Toà. Đc: 32 Hùng Vương, Phường 7, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073. 3880075.
2. Gx. Thánh Giuse Lao Công (Chợ Cũ). Đc: 32/24 Học Lạc, Khu Phố 1, Phường 8, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3870924.
3. Gx. Thánh Antôn. Đc: 227/4 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3873899.
4. Gx. Nữ Vương Hoà Bình. Đc: 23 Lý Thường Kiệt, Phường 6, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3877416.
5. Gx. Bình Tạo. Đc: 90/4 Lê Thị Hồng Gấm, Khóm Bình Tạo, Khu Phố 2, Phường 6, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3876496.
6. Họ lẻ Trung Lương. Đc: Khu Phố 2, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3855584.
7. Họ lẻ Tân Long. Đc: 5/80 ấp Tân Hoà, xã Tân Long, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Đt: 073 3852766.
8. Gx. Thánh Tâm. Đc: 49 Nguyễn Trãi, Phường 2, Tx. Gò Công, Tiền Giang. Đt: 073 3841743.
9. Họ lẻ Thánh Giuse. Đc: Khóm 3, Phường 2, Tx. Gò Công, Tiền Giang.
10. Gx. Tân Phước. Đc: ấp 7, xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang. Đt: 073 3840012.
11. Họ lẻ Vàm Kinh. Đc: ấp Vàm Kinh, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang. Đt 073 3946643.
12. Gx. Rạch Cầu. Đc: xã Tân Thới, huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang. Đt: 073 3890314.
13. Gx. Cồn Bà. Đc: ấp Tân Thành 2, xã Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang. Đt: 073 3531011.
14. Gx. Hoà Bình. Đc: ấp Khương Ninh, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang. Đt: 073 3890314.
15. Họ lẻ Vĩnh Hựu. Đc : ấp Thạnh Thới, Vĩnh Hựu, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang. Đt: 073 830211.
16. Họ lẻ Hoà Đồng. Đc: ấp Hạ, Thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang.
17. Gx. Thủ Ngữ. Đc: xã Xuân Đông, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang. Đt: 073 3892029.
18. Họ lẻ Hoà Định . Đc: xã Hoà Định, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang.
19. Giáo điểm Hoà An (chưa có nhà thờ). Đc: ấp Hoà An, xã Bình Ninh, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang.
20. Giáo điểm An Thạnh Thuỷ (chưa có nhà thờ). Đc: xã An Thạnh Thuỷ, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang.
HẠT CÁI BÈ:
gồm 20 giáo xứ, 9 họ lẻ và 1 giáo điểm.
1. Gx. Cái Bè. Đc: 171, Khu phố 3, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3824250.
2. Gx. Cái Mây. Đc: ấp Hoà Quý, xã Hoà Khánh, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3823064.
3. Gx. Cái Thia. Đc: ấp Lương Nhơn, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3223873.
4. Gx. Bà Tồn. Đc: ấp 6, xã Phú An, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3816082.
5. Gx. An Thái Trung. Đc: ấp 2, xã An Thái Trung, Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3821549.
6. Họ lẻ Hoà Hưng. Đc: ấp Thống, xã Hoà Hưng, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt : 073 3817902.
7. Gx. Bằng Lăng. Đc: ấp Mỹ Chánh 5, xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè, Tiền Giang. Đt: 073 3822143.
8. Gx. Mỹ Trung. Đc: ấp Mỹ Hiệp, xã Mỹ Trung, huyện Cái Bè, Tiền Giang. ĐT : 067 3965174.
9. Gx. Cai Lậy. Đc: Khu 5, thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3826548.
10. Gx. Kinh Gãy. Đc: ấp 4, xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3813240.
11. Họ lẻ Nhị Quý. Đc: ấp Quy Chánh, xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, Tiền Giang.
12. Gx. Ngũ Hiệp. Đc: 88. Ấp Hoà Hảo, xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy, Tiền Giang. Đt: 073 3812906.
13. Họ lẻ Long Quới. Đc: xã Long Quới, huyện Cai Lậy, Tiền Giang.
14. Gx. Kim Sơn. Đc: ấp Phú Hoà, xã Phú Phong, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3894045.
15. Gx. Tín Đức. Đc: ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3853359.
16. Gx. An Đức. Đc: ấp An Đức, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3853147.
17. Gx. Ba Giồng. Đc: ấp Tân Quới, xã Tân Lý Đông, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3831232.
18. Gx. Tân Hiệp. Đc: ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, Tiền Giang.
19. Gx. Chợ Bưng. Đc: ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3893306.
20. Gx. Xoài Mút. Đc: ấp Bờ Xe, xã Thạnh Phú, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3893805.
21. Họ lẻ Thới Sơn. Đc: ấp Thới Thuận, xã Thới Sơn, huyện Châu Thành, Tiền Giang.
22. Gx. Bình Trưng. Đc: ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3834114.
23. Họ lẻ Đông Hoà. Đc: ấp Tây B, xã Đông Hoà, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt : 073 3832077.
24. Họ lẻ Vĩnh Kim. ấp Bình Thới A, xã Bình Trưng, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt : 073 3833031.
25. Gx. Long Định I. Đc: 144, Khu phố Lương Minh Chánh, xã Long Định, Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3834686.
26. Giáo điểm Tân Phước : Đc : xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước, Tiền Giang.
27. Gx. Long Định II. Đc: ấp Mới, xã Long Định, huyện Châu Thành, Tiền Giang. Đt: 073 3834439.
28. Họ lẻ Giồng Cát. Đc: ấp Tây, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, Tiền Giang.
29. Họ lẻ Nhị Bình. Đc : xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, Tiền Giang.
30. Họ lẻ Thuộc Nhiêu. Đc: xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành, Tiền Giang.
HẠT TÂN AN: 11 giáo xứ, 2 họ lẻ, 3 giáo điểm.
1. Gx. Tân An. Đc: 308 Quốc lộ 1 A, Phường 4, Tx. Tân An, Long An. Đt: 072 3826789.
2. Gx. Bình Quân. Đc: 441 Quốc lộ 1A, Phường 4, Tx. Tân An, Long An. Đt: 072 3828110.
3. Gx. Tân Đông. Đc: ấp 3, xã Tân Đông, Thạnh Hoá, Long An.
4. Gx. Thủ Thừa. Đc: ấp 11, Ttr.Thủ Thừa, Thủ Thừa, Long An. Đt: 072 3864486.
5. Gx. Song Xoài. Đc: ấp Vàm Lớn, xã Thuận Nghĩa Hoà, Thạnh Hoá, Long An. Đt: 072 3857451.
6. Họ lẻ Nước Trong. Đc: ấp Nước Trong, xã Thuỷ Đông, Thạnh Hoá, Long An. Đt : 073 3857768.
7. Gx. Kiến Bình. Đc: Khu phố I, thị trấn Tân Thạnh, Tân Thạnh, Long An, Đt: 072 3844422.
8. Gx. Kinh Cùng. Đc: xã Tân Lập, Tân Thạnh, Long An. Đt: 072 3948124.
9. Gx. Bắc Hoà. Đc: ấp 1, xã Bắc Hoà, Tân Thạnh, Long An. Đt: 072 3846026.
10. Giáo điềm Thạnh Cần, xã Bắc Hoà, huyện Tân Thạnh, Long An.
11. Họ lẻ Thánh Giuse. Đc: xã Nhơn Hoà Lập, Tân Thạnh, Long An. Đt: 072 3846572.
12. Gx. Mộc Hoá. Đc: 43 Thiên Hộ Dương, Tx. Mộc Hoá, Mộc Hoá, Long An. Đt: 072 3841465.
13. Giáo điểm Thạnh Hưng, thị xã Mộc Hoá, huyện Mộc Hoá, Long An.
14. Gx. Thạnh Trị. Đc: ấp 2, xã Thạnh Trị, Mộc Hoá, Long An. Đt : 072 3951147.
15. Giáo điểm Bình Hiệp, xã Bình Hiệp, huyện Mộc Hoá, Long An.
16. Gx. Vĩnh Hưng. Đc: 115 Nguyễn An Ninh, khu phố 3, thị trấn Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An. Đt : 072 3971877
HẠT ĐỨC HOÀ: 12 giáo xứ, 5 họ lẻ và 1 giáo điểm
1. Gx. Hiệp Hoà. Đc: Khu vực 5, thị trấn Hiệp Hoà, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3854049.
2. Giáo điểm Đức Huệ (Ả Rặc). Đc: ấp 6, xã Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An.
3. Gx. Rạch Thiên. Đc: ấp Hoà Bình I, xã Hiệp Hoà, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3854611.
4. Gx. Văn Hiệp. Đc: Khu vực 2, Ttr.Hiệp Hoà, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3854747.
5. Họ lẻ Lập Điền. Đc: ấp Lập Điền, xã Tân Mỹ, Đức Hoà, Long An. Đt : 072 3812612.
6, Họ lẻ Giồng Vảy Ốc. Đc: ấp Bàu Công, xã Tân Mỹ, Đức Hoà, Long An.
7. Gx. Nhật Tân (Hậu Nghĩa). Đc: Ô 5, Khu B, thị trấn Hậu Nghĩa, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3851721.
8. Họ lẻ Mỹ Hạnh. Đc: ấp Mới 1, xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hoà, Long An. Đt : 072 3751226.
9. Gx. Đức Hoà. Đc: ấp Bình Tả 1, xã Đức Hoà Hạ, Đức Hoà, Long An. Đt: 072 3850505.
10. Gx. Lương Hoà Thượng. Đc: ấp 4, xã Lương Bình, Bến Lức, Long An. Đt: 072 3873234.
11. Gx. Lương Hoà Hạ. Đc: HT 11, Bưu điện Lương Hoà, Bến Lức, Long An. Đt: 072 3873222.
12. Gx. Bến Lức. Đc: 94 lô 3, ấp Chợ, Ttr. Bến Lức, Long An. Đt: 072 3871717.
13. Gx. Gò Đen. Đc: Khu 1, ấp Chợ, xã Phước Lợi, Bến Lức, Long An.
14. Họ lẻ Long Kim. Đc: ấp 4, xã Long Định, Cần Đước, Long An. Đt : 072 3631769.
15. Gx. Thủ Đoàn. Đc: ấp 1, xã Bình Đức, Bến Lức, Long An. Đt: 072 3891434.
16. Gx. Vạn Phước ( Mỹ Lệ ) . Đc: ấp Mỹ Tây, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, Long An. Đt: 072 3880673.
17. Họ lẻ Nha Ràm. Đc: ấp 4 B, xã Tân Trạch, Cần Đước, Long An. Đt : 072 3880354.
18. Gx. Mỹ Điền. Đc: ấp Mỹ Điền, xã Long Hựu Tây, Cần Đước, Long An. Đt: 072 3884453.
HẠT CAO LÃNH: 10 giáo xứ, 5 họ lẻ và 6 giáo điểm.
1. Gx. Cao Lãnh. Đc: 10 đường 30 tháng 4, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt: 067 3851872.
2. Họ lẻ Tân An. Đc: Phường 11, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
3. Họ lẻ Phong Mỹ. Đc: xã Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp.
4. Họ lẻ Tân Thuận Đông. Đc: xã Hoà An, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
5. Gx. An Bình. Đc: xã An Bình, Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt ; 067 3871566.
6. Họ lẻ Nhị Mỹ. Sth: xã Nhị Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp.
7. Gx. Kiến Văn. Đc: ấp 1, xã Bình Hàng Trung, Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt: 067 3914110.
8. Gx. Tân Hội Trung. Đc: ấp 2, xã Tân Hội Trung, Cao Lãnh, Đồng Tháp.
9. Gx. Mỹ Long. Đc: xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp. Đt: 067 3910043.
10. Gx. Mỹ Quý. Đc: 808/e, ấp Mỹ Phước 1, Tháp Mười, Đồng Tháp. Đt: 067 3946074.
11. Gx. Mỹ An. Đc: Khóm 4, thị trấn Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp. Đt: 067 3824430.
12. Gx. Thiên Phước (Tràm Chim). Đc: ấp 2, thị trấn Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp. Đt: 067 3827231.
13. Giáo điểm Phú Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.
14. Giáo điểm K. 8, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.
15. Giáo điểm Phú Hiệp, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.
16. Giáo điểm Phú Nông, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.
17. Họ lẻ Hoà Bình. Đc : xã Tân Công Sính, Tam Nông, Đồng Tháp.
18. Gx. Thánh Tâm. Đc: ấp Cà Dâm, xã Tân Công Sính, Tam Nông, Đồng Tháp. Đt: 067 3827555.
19. Gx. An Long. Đc: xã An Long, huyện Tam Nông, Đồng Tháp. Đt: 067 3980730.
20. Giáo điểm Cả Nổ. Đc: ấp Phú Hoà, xã Phú Thành B, Hồng Ngự, Đồng Tháp.
21. Giáo điểm Phú Thành A, xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, Đồng Tháp.
HẠT CÙ LAO TÂY : 10 giáo xứ, và 6 giáo điểm.
1. Gx. Tân Quới (Cù Lao Tây). Đc: xã Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3537183.
2. Gx. Fatima. Đc: ấp Trung, xã Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3537184.
3. Giáo điểm Rạch Mã Trường, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, Đồng Tháp.
4. Gx. Bến Dinh. Đc: ấp Tân Hoà, xã Tân Hoà, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3535016.
5. Gx. Thánh Anrê. Đc: ấp Tân Thới, xã Tân Hoà, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3537099.
6. Gx. Bến Siêu. Đc: ấp Tân Phong, xã Tân Huề, Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3535012.
7. Gx. Tân Long. Đc: ấp Tân Phú A, xã Tân Bình, huyện Thanh Bình, Đồng Tháp. Đt: 067 3535353.
8. Gx. Bãi Chàm. Đc: ấp An Hoà, xã An Bình A, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3837893.
9. Giáo điểm Kho Bể, xã An Bình A, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp.
10. Giáo điểm Hồng Ngự. Đc: thị trấn Hồng Ngự, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3837247.
11. Giáo điểm Giồng Găng. Đc: Kinh Giồng Trăng, Tân Hồng , Đồng Tháp.
12. Gx. Trà Đư. . Đc: ấp 5, xã Thường Lạc, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3584206.
13. Gx. Thường Phước. Đc: ấp 2, xã Thường Phước 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp. Đt: 067 3595802.
14. Giáo điểm Cả Sách, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp.
15. Gx. Tân Hồng. Đc: 324, Nguyễn Huệ, thị trấn Sa Rài, Tân Hồng, Đồng Tháp. Đt: 067 3830071.
16. Giáo điểm Gò Da. Đc: ấp Gò Da, xã Bình Phú, Tân Hồng, Đồng Tháp. Đt : 067 3831017.
(Các số liệu theo thống kê báo cáo mục vụ giáo phận năm 2008)
Tháng 3.2009
GIÁO PHẬN MỸ THO