GIÁO PHẬN MỸ THO
BAN GIÁO LÝ
THÔNG BÁO
(V/v công nhận giáo lý viên cấp 1 của giáo phận)
Kính gởi quý cha và anh chị em.
Theo quy định của ban giáo lý chúng con : sau khi anh chị em đã tham gia các kỳ thi sát hạch giáo lý viên cấp 1 tại giáo hạt, nếu kết quả là đạt yêu cầu và sau ít là 1 năm cộng tác với công việc huấn giáo tại giáo xứ, Ban Giáo Lý chúng con sẽ chính thức công nhận các anh chị em ấy là Giáo Lý Viên Cấp I của giáo phận Mỹ Tho. Sau các kỳ thi tại các giáo hạt trong hơn một năm qua và với sự chứng nhận của các cha sở liên hệ,
BAN GIÁO LÝ GIÁO PHẬN MỸ THO
CÔNG NHẬN CÁC ANH CHỊ EM CÓ TÊN SAU ĐÂY
LÀ GIÁO LÝ VIÊN CẤP I CHÍNH THỨC CỦA GIÁO PHẬN
STT |
TÊN THÁNH-HỌ-TÊN |
SINH |
GIÁO XỨ |
GIÁO HẠT |
|
1 |
Anna Mai Thi |
ÂN |
2001 |
Thiên Phước |
CAO LÃNH |
2 |
Têrêsa Nguyễn Ngọc Bích |
HUYỀN |
2001 |
Thiên Phước |
|
3 |
Giuse Võ Quốc |
TRUNG |
2001 |
Thiên Phước |
|
4 |
Đa-minh Hà Minh |
TIẾN |
2001 |
Thiên Phước |
|
5 |
Phêrô Lê Hoàng |
VĨ |
1999 |
Thiên Phước |
|
6 |
Phêrô Huỳnh Quốc |
THỊNH |
2002 |
Thánh Anrê |
CÙ LAO TÂY |
7 |
Phêrô Nguyễn Thiện |
CHÍ |
2002 |
Thánh Anrê |
|
8 |
Antôn Phan Văn |
KHANH |
2000 |
Thánh Anrê |
|
9 |
Clara Nguyễn Thị Kim |
CHI |
2003 |
Bãi Chàm |
|
10 |
Philipphê Dương Minh |
MẪN |
2003 |
Bãi Chàm |
|
11 |
Phêrô Nguyễn Quốc |
KIỆT |
2001 |
Bãi Chàm |
|
12 |
Maria Trương Thị Mỹ |
ANH |
2000 |
Bến Dinh |
|
13 |
Đa-minh Lê Ngọc |
SƠN |
1994 |
Bến Dinh |
|
14 |
Phêrô Đỗ Chí |
CÔNG |
2003 |
Bến Dinh |
|
15 |
Maria Phạm Thụy Huyền |
TRÂN |
2001 |
Bến Dinh |
|
16 |
Maria Phan Thị Mộng |
TUYỀN |
2000 |
Bến Dinh |
|
17 |
Đa-minh Saviô Lê Thanh |
HÙNG |
2003 |
Bến Dinh |
|
18 |
Nicôla Lê Quốc |
DUY |
2002 |
Bến Dinh |
|
19 |
Matthêo Lê Hoàng Thiên |
PHÚC |
2003 |
Chánh Tòa |
MỸ THO |
20 |
Maria Phạm Minh |
PHƯƠNG |
2004 |
Chánh Tòa |
|
21 |
Maria Nguyễn Ngọc Khánh |
THY |
2004 |
Chánh Tòa |
|
22 |
Phêrô Nguyễn Lê Gia |
HƯNG |
2002 |
Chánh Tòa |
|
23 |
Giuse Lê Trần Quốc |
BẢO |
2003 |
Chánh Tòa |
|
24 |
Maria Triệu Xuân |
NGHI |
2005 |
Chánh Tòa |
|
25 |
Anna Võ Thị Mỹ |
TUYỀN |
2001 |
Chánh Tòa |
|
26 |
Anna Võ Ngọc Quế |
TRÂN |
2005 |
Nữ Vương HB |
|
27 |
Phaolô Bùi Tấn |
PHÁT |
2003 |
Nữ Vương HB |
|
28 |
Maria Mai Huỳnh Anh |
THƯ |
2004 |
Nữ Vương HB |
|
29 |
Maria Nguyễn Thị Ngọc |
DIỄM |
1989 |
Nữ Vương HB |
|
30 |
Maria Lê Bảo |
TRÂN |
1996 |
Chợ Cũ |
|
31 |
Đa-minh Lê Nhựt |
THÀNH |
1995 |
Chợ Cũ |
|
32 |
Anrê Nguyễn Ngọc |
HUY |
2001 |
Chợ Cũ |
|
33 |
Anna Huỳnh Thụy Minh |
ANH |
1998 |
Chợ Cũ |
|
34 |
Anê Trần Ngọc Thiên |
NGÂN |
2003 |
Chợ Cũ |
|
35 |
Maria Võ Thị Mỹ |
HẠNH |
2004 |
Chợ Cũ |
|
36 |
Giuse Đoàn Quốc |
HUY |
2003 |
Chợ Cũ |
|
37 |
Antôn Trần Hoàng |
DUY |
2003 |
Chợ Cũ |
|
38 |
Têrêsa Nguyễn Thanh |
TÂM |
2001 |
Thủ Ngữ |
|
39 |
Maria Huỳnh Lê Phương |
DUNG |
2002 |
Thủ Ngữ |
|
40 |
Antôn Nguyễn Quốc |
ĐẠT |
2003 |
Thủ Ngữ |
|
41 |
Phêrô Phạm Phương |
TRIỀU |
2002 |
Thủ Ngữ |
|
42 |
Mad. Châu Thì Thùy |
NGÂN |
2001 |
Thủ Ngữ |
|
43 |
Maria Nguyễn Huỳnh Lan |
ANH |
2001 |
Thủ Ngữ |
|
44 |
Mad. Nguyễn Hạ |
VY |
2001 |
Thủ Ngữ |
|
45 |
Antôn Đỗ Nhựt |
HƯNG |
2001 |
Thủ Ngữ |
|
46 |
Anna Nguyễn Ngọc Trâm |
ANH |
2001 |
Thủ Ngữ |
|
47 |
Gioakim Phanx. Trang Đoâng |
KHOA |
1997 |
Thủ Ngữ |
|
48 |
Cécile Dương Nguyễn Thảo |
GIANG |
1999 |
Thủ Ngữ |
|
49 |
Giuse Nguyễn Khánh |
DUY |
1998 |
Thủ Ngữ |
|
50 |
Têrêsa Nguyễn Trần Ngọc |
QUYỀN |
1997 |
Cồn Bà |
|
51 |
Isave Nguyễn Thị Mỹ |
TIÊN |
1994 |
Ba Giồng |
CÁI BÈ |
52 |
Maria Lê Thị Thúy |
KIỀU |
2000 |
Ngũ Hiệp |
|
53 |
Gioan M. Vianey Lưu Thanh |
NHÃ |
1997 |
Ngũ Hiệp |
|
54 |
Maria Nguyễn Thị Phương |
UYÊN |
1995 |
Long Định 1 |
|
55 |
Giuse Lê Vũ Quốc |
ANH |
2001 |
Long Định 1 |
|
56 |
Giuse Bùi Quốc |
THIỆN |
2000 |
Long Định 1 |
|
57 |
Maria Đào Đoàn Anh |
THƯ |
2001 |
Long Định 1 |
|
58 |
Phanxicô Bùi Thanh |
PHONG |
1999 |
Long Định 1 |
|
59 |
Maria Lê Thị Thùy |
DUNG |
2001 |
Long Định 1 |
|
60 |
Matta Ngô Bạch Ngọc |
NGÂN |
1996 |
Tân Hiệp |
Mỹ Tho, ngày 15 tháng 5 năm 2019
T.M. Ban Giáo Lý Giáo Phận Mỹ Tho
L.M. Giuse Trần Thanh Long